Hiện nay, gói cước ED50 MobiFone đã dừng đăng ký. Được thay thế vào đó là gói cước ED60 MobiFone. Cú pháp đăng ký gói cước ED60 là: BV ED60 gửi 9084. Vì ED50 là gói khuyến mãi hấp dẫn nên không ít khách hàng muốn biết đối tượng đăng ký gói cước ED50 Mobifone cần những điều kiện gì. Cách đăng ký gói data này đơn giản, chỉ với tin nhắn được gửi theo cú pháp: BV ED50 gửi 9084.
- Gói C90N MobiFone, C120 MobiFone và ED100 MobiFone DATA khủng
- Đăng ký gói cước C120 MobiFone tăng ưu đãi data lên 6GB/ ngày, giá không đổi
- Đăng ký gói cước FD60 MobiFone chỉ 60k nhận ngay 2GB/ngày thả ga 30 ngày
- Cách đăng ký gói cước ngày D5 MobiFone và D15, D30 MobiFone DATA khủng
Để có thể yên tâm hủy gói 4G đang dùng và đăng ký gói cước ED50 siêu tiết kiệm, quý khách hãy cùng bài viết tham khảo thông tin gói data hỗ trợ ôn học online này ngay dưới đây nhé!
Đăng ký ED60 Mobifone ưu đãi 2GB/ngày
Gói 12ED60
Đăng ký gói cước ED50 Mobifone nhận ưu đãi lớn kèm chi phí rẻ
- Tên gói cước: ED50 Mobifone Mã gói: ED50.
- Cú pháp đăng ký: BV ED50 gửi 9084.
Nội dung ưu đãi:
- Miễn phí 1GB data mỗi ngày, liên tiếp 30 ngày, tổng dung lượng tốc độ cao thuê bao nhận được suốt cả chu kỳ là 30GB.
- Miễn phí không giới hạn data truy cập tại mobistudy.vn.
- Miễn phí sử dụng gói MobiStudy (hỗ trợ học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 ôn học online: ôn tập và thi thử tại mobistudy.vn Thuê bao sử dụng gói ED50 chỉ được chọn 1 khối lớp).
- Cước đăng ký gói: 50.000đ.
- Thời hạn sử dụng: 30 ngày, tính từ ngày thuê bao nhận được ưu đãi gói.
Đối tượng đăng ký gói cước ED50 Mobifone cần điều kiện gì
Đối tượng đăng ký gói cước ED50 Mobifone chỉ cần đáp ứng những điều kiện sau:
- Là thuê bao di động Mobifone đang hoạt động hai chiều tại Việt Nam.
- Tại thời điểm kích hoạt gói không nợ cước hoặc đủ tiền trả phí gói trong tài khoản chính.
- Không sử dụng bất kỳ gói 3G hay 4G nào khác tại thời điểm đăng ký.
Điều kiện để trở thành đối tượng đăng ký gói cước ED50 Mobifone quá dễ dàng phải không nào! Hãy nhanh tay sở hữu ưu đãi hấp dẫn từ gói 4G này nếu bạn có nhu cầu sử dụng gói nhé!
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Tham gia ưu đãi gói cước ED50 Mobifone cần biết
- Ưu đãi gói được sử dụng để truy cập tất cả các tiện ích internet theo nhu cầu.
- Hệ thống không được bảo lưu ưu đãi còn lại của mỗi ngày.
- Hết data ưu đãi mỗi ngày, thuê bao được kết nối data miễn phí ở tốc độ thường.
- Gói cước ED50 Mobifone có tính năng tự gia hạn sau mỗi chu kỳ. Cần tắt tính năng này, dùng cú pháp: KGH gửi 999.
- Cần hủy gói khi hết nhu cầu sử dụng, hãy soạn: HUY ED50 gửi 999.
Vậy đối tượng đăng ký gói cước ED50 Mobifone chỉ cần hội đủ những điều kiện quá đơn giản phải không nào! Chúc quý khách luôn hài lòng khi sở hữu gói ưu đãi 4G hấp dẫn này!