Gói cước RC1 Mobifone với combo ưu đãi thoại, nhắn tin và data sẽ giúp khách hàng đáp ứng nhu cầu liên lạc và kết nối 3G/4G ngay tại nước ngoài với chi phí rẻ hơn nhiều so với giá cước thông thường. Để đăng ký gói cước, hãy nhắn tin theo cú pháp: BV RC1 gửi 9084. Để có thể quản lý và tiết kiệm chi phí tối đa khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ di động ở nước ngoài, đồng hành cùng gói chuyển vùng quốc tế Mobifone sẽ là giải pháp hiệu quả.
- Cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Thái Lan
- Cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Hàn Quốc
- Cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Trung Quốc
- Cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Campuchia
Gói cước RC1 Mobifone được thiết kế với ưu đãi và giá gói rẻ nhất trong những gói RoamCombo Mobifone đang được triển khai. Đăng ký thành công gói RC1 Mobifone, bạn có thể yên tâm liên lạc và sử dụng 3G ở mọi lúc, mọi nơi khi chuyển vùng quốc tế trong phạm vi gói RC1 cung cấp dich vụ. Hãy khám phá thông tin gói cước từ bài viết này để nắm rõ cách đăng ký và sử dụng khi có nhu cầu chuyển vùng quốc tế nhé.

Hướng dẫn cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế gói cước RC1 Mobifone
Muốn đăng ký gói cước RC1 Mobifone, bạn cần thực hiện qua 2 bước:
- Bước 1: Đăng ký mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế theo cú pháp: DK CVQT ALL gửi 999.
- Bước 2: Đăng ký gói cước RC1 Mobifone theo cú pháp: BV RC1 gửi 9084.
Đối tượng được tham gia đăng ký gói cước RC1 Mobifone
- Tất cả thuê bao trả trước và trả sau Mobifone đang hoạt động hai chiều trên toàn quốc, trừ thuê bao Fast Connect, đều có thể tham gia đăng ký sử dụng gói cước RC1 Mobifone.
- Gói RC1 Mobifone cung cấp dịch vụ tại 64 quốc gia trên thế giới và ưu đãi gói chỉ được áp dụng trong phạm vi gói cước cung cấp dịch vụ. Mỗi nước sử dụng một mạng dịch vụ riêng, thuê bao di động cần truy cập đúng mã mạng khi đến quốc gia đó mới có thể tận hưởng ưu đãi gói. Cụ thể các mạng dịch vụ tại mỗi quốc gia như sau:
STT | Quốc gia | Tên Nhà Mạng | Hiển thị trên điện thoại |
1 | Australia | Optus | YES OPTUS |
Telstra | Telstra/ 3 Telstra | ||
2 | Austria | T-Mobile | T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max |
3 | Bangladesh | Grameen Phone | BGDGP/ Grameenphone |
4 | Belgium | Proximus | B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS |
5 | Brunei | DST | BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11 |
PCSB | B-Mobile / PCSB/ 52802 | ||
6 | Canada | Bell | Bell |
Roger Canada | Rogers/ 302 72/ CAN72 | ||
Telus | 302880/ Can 880/ 3G Plus | ||
7 | China | Unicom | UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01 |
8 | Costa Rica | Claro | CLARO/ 712 03 |
9 | Croatia | T-Mobile | 219 01/ HT HR/ T-Mobile |
10 | Czech | T-Mobile | T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ |
11 | Denmark | Telenor | Telenor DK/ Telia-Telenor DK |
12 | Dominican | Claro | Claro |
13 | Egypt | Orange | MobiNil |
14 | Estonia | Tele2 | EE Q GSM/ 248 03/ TELE2 |
15 | El Salvador | Claro | GSM 706 01/ Claro SLV |
16 | France | Orange | Orange F |
17 | Germany | T-Mobile | T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de |
18 | Greece | Cosmote | COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE |
Wind Hellas | WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10 | ||
19 | Guatemala | Claro | PCS/ 704 01/ CLARO GT |
20 | Hongkong | CSL Hongkong | CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10 |
21 | Hungary | T-Mobile | TELEKOM HU/ T-MOBILE H |
22 | Iceland | Nova | NOVA |
23 | India | Airtel Group | Airtel |
24 | Indonesia | Telkomsel | TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G |
25 | Ireland | Meteor | Meteor/ IRLME/ IRL03 |
26 | Israel | Pelephone | Pelephone |
27 | Italy | TIM | TIM |
28 | Japan | NTT DoCoMo | JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10 |
SOFTBANK | 44020/ J-phone/ Vodafone JP/ SoftBank | ||
29 | Kazachstan | Tele2 | NEO (Tele2) |
30 | Korea | SK Telecom | 450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom |
31 | Latvia | BITE | Bite LV/ BITE |
32 | Lithuania | BITE | Bite LV/ BITE |
33 | Luxembourg | Tango | TANGO/ L-77/ 27077 |
34 | Malta | Go Mobile | gomobile/278 21/M21 |
Vodafone | MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA | ||
35 | Macau | CTM | CTM/ 45501/ 45504 |
36 | Malaysia | Celcom | Celcom/ MY Celcom/ 502 19 |
Maxis | MY Maxis/ MY 012/ 50 212 | ||
37 | Moldova | Orange | ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01 |
38 | Mongolia | Unitel | 428 88 / UNITEL |
39 | Netherlands | KPN | KPN /KPN Mobile |
40 | Newzealand | 2 degrees | 53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees |
Spark | TNZ/ Telecom NZ | ||
41 | Norway | Telenor | TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR |
42 | Panama | Claro | CLARO/ 714 03/ PAN 03 |
43 | Philippines | Globe PH | GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02 |
44 | Poland | Orange | Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03 |
45 | Puerto Rico | Claro | CLARO |
46 | Qatar | Ooredoo (Qtel) | Qtel/ Qatarnet/ 42701 |
47 | Romania | Orange | Orange/ RO Orange |
48 | Russia | Megafon | MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM |
MTS | 250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS | ||
Tele2 | Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020 | ||
49 | Serbia | Yettel |
|
50 | Singapore | SingTel | SingTel/ SingTel-G9 |
51 | Spain | Yoigo (Xfera) | Xfera/ Yoigo |
52 | Srilanka | Dialog | Dialog |
Hutchison |
| ||
53 | Sweden | Tele2 | Sweden 3G/ Comviq/ Telia |
Telenor | Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE | ||
54 | Switzerland | Swisscom | Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL |
55 | Taiwan | Chunghwa | Chunghwa |
Taiwan Mobile | TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC | ||
56 | Thailand | AIS Thailand | TH GSM/ TH AIS/ 520 01 |
57 | Timor Leste | Telemor | TLS-TT / 514 02 |
58 | Turkey | Turkcell | TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL |
59 | UAE | Etisalat | ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT |
60 | Ukraine | Kyivstar | UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR |
61 | United Kingdom | O2 | O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet |
62 | United states | AT&T | AT&T/ 90118 |
T-Mobile | T-Mobile | ||
63 | Uzbekistan | Beeline | 434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM |
Điều kiện để sử dụng thành công gói cước RC1 MobiFone
- Thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT và gói cước RC1 Mobifone thành công.
- Thiết bị di động phải được hỗ trợ GPRS/EDGE/3G.
- Thuê bao phải hoạt động trong vùng phủ sóng của các mạng gói RC1 Mobifone cung cấp dịch vụ và truy cập đúng mã mạng của mỗi quốc gia.
Thuê bao được hưởng lợi ích gì từ gói cước RC1 Mobifone
Được nhận combo ưu đãi:
- Miễn phí data 500Mb truy cập 3G/4G Mobifone.
- Miễn phí 10 tin nhắn.
- Miễn phí nhận tin nhắn.
- Miễn phí 10 phút gọi cho thuê bao ngay tại nước đang chuyển vùng.
- Miễn phí 10 phút gọi cho thuê bao quốc tế (bao gồm cả thuê bao Việt Nam).
- Miễn phí 10 phút nhận cuộc gọi.
- Được hưởng phí sử dụng dịch vụ di động giá rẻ so với không đăng ký gói cước.
- Được thông báo khi thuê bao sử dụng hết ưu đãi gói giúp quản lý được cước phí phát sinh.
- Khi ưu đãi gói RC1 Mobifone còn hiệu lực, thuê bao được sử dụng gói ở bất kỳ quốc gia nào trong phạm vi gói cước cung cấp dịch vụ.

Cú pháp đăng ký và hủy gói cước RC1 Mobifone
- Cú pháp đăng ký gói: BV RC1 gửi 9084
- Cú pháp hủy gói: HUY Tên gói gửi 999.
- Nên thường xuyên sử dụng cú pháp: KT Tên gói gửi 999 để quản soát ưu đãi gói.
- Sau mỗi chu kỳ, gói RC1 Mobifone không có tính năng tự gia hạn.
- Bạn cần khởi động lại thiết bị trước khi sử dụng khi ra nước ngoài.
- Ưu đãi thoại, nhắn tin và data chỉ có hiệu lực trong phạm vi gói RC1 cung cấp dịch vụ.
- Gói RC1 có thể được đăng ký ngay trong nước hoặc ở nước ngoài. Nên đăng ký dịch vụ CVQT ngay tại Việt Nam.
- Khách hàng trả sau không thể sử dụng gói RC1 Mobifone dù đã đăng ký gói thành công và ưu đãi vẫn còn hiệu lực nếu bị chặn báo động đỏ.
Đồng hành cùng gói RC1 Mobifone, bạn sẽ tiết kiệm và quản lý được chi phí sử dụng dịch vụ di động của mình khi ra nước ngoài, nhớ đừng bỏ lỡ cơ hội này nhé. Chúc bạn thành công!