Đăng ký gói cước RC1 Mobifone để tiết kiệm khi chuyển vùng quốc tế

Gói cước RC1 Mobifone với combo ưu đãi thoại, nhắn tin và data sẽ giúp khách hàng đáp ứng nhu cầu liên lạc và kết nối 3G/4G ngay tại nước ngoài với chi phí rẻ hơn nhiều so với giá cước thông thường. Để đăng ký gói cước, hãy nhắn tin theo cú pháp: BV RC1 gửi 9084. Để có thể quản lý và tiết kiệm chi phí tối đa khi có nhu cầu sử dụng dịch vụ di động ở nước ngoài, đồng hành cùng gói chuyển vùng quốc tế Mobifone sẽ là giải pháp hiệu quả.

Gói cước RC1 Mobifone được thiết kế với ưu đãi và giá gói rẻ nhất trong những gói RoamCombo Mobifone đang được triển khai. Đăng ký thành công gói RC1 Mobifone, bạn có thể yên tâm liên lạc và sử dụng 3G ở mọi lúc, mọi nơi khi chuyển vùng quốc tế trong phạm vi gói RC1 cung cấp dich vụ. Hãy khám phá thông tin gói cước từ bài viết này để nắm rõ cách đăng ký và sử dụng khi có nhu cầu chuyển vùng quốc tế nhé.

Hướng dẫn cách đăng ký gói cước RC1 MobiFone
Hướng dẫn cách đăng ký gói cước RC1 MobiFone

Hướng dẫn cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế  gói cước RC1 Mobifone

Muốn đăng ký gói cước RC1 Mobifone, bạn cần thực hiện qua 2 bước:

  • Bước 1: Đăng ký mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế theo cú pháp: DK CVQT ALL gửi 999.
  • Bước 2: Đăng ký gói cước RC1 Mobifone theo cú pháp: BV RC1 gửi 9084.

GÓI: RC1

 
Giá: 250.000đ
DATA: 0.49 GB ~ 500 MB
10 phút gọi đi
10 phút nhận cuộc gọi
10 tin nhắn SMS
Sử dụng cùng với 64 quốc gia
Chu kỳ: 7 Ngày
Cú Pháp: BV RC1 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ Chi tiết

GÓI: RC2

 
Giá: 500.000đ
DATA: 1.5 GB
20 phút gọi đi
20 phút nhận cuộc gọi
20 tin nhắn SMS
Sử dụng cùng với 64 quốc gia
Chu kỳ: 15 Ngày
Cú Pháp: BV RC2 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ Chi tiết

GÓI: RC3

 
Giá: 1.000.000đ
DATA: 3.5 GB
30 phút gọi đi
30 phút nhận cuộc gọi
30 tin nhắn SMS
Sử dụng cùng với 64 quốc gia
Chu kỳ: 30 Ngày
Cú Pháp: BV RC3 gửi 9084
 ĐĂNG KÝ Chi tiết

Đối tượng được tham gia đăng ký gói cước RC1 Mobifone

  • Tất cả thuê bao trả trước và trả sau Mobifone đang hoạt động hai chiều trên toàn quốc, trừ thuê bao Fast Connect, đều có thể tham gia đăng ký sử dụng gói cước RC1 Mobifone.
  • Gói RC1 Mobifone cung cấp dịch vụ tại 64 quốc gia trên thế giới và ưu đãi gói chỉ được áp dụng trong phạm vi gói cước cung cấp dịch vụ. Mỗi nước sử dụng một mạng dịch vụ riêng, thuê bao di động cần truy cập đúng mã mạng khi đến quốc gia đó mới có thể tận hưởng ưu đãi gói. Cụ thể các mạng dịch vụ tại mỗi quốc gia như sau:

STT

Quốc gia

Tên Nhà Mạng

Hiển thị trên điện thoại

1

Australia

Optus

YES OPTUS

Telstra

Telstra/ 3 Telstra

2

Austria

T-Mobile

T-Mobile A - A03/ 232-03/ max.mobil/ A-max

3

Bangladesh

Grameen Phone

BGDGP/ Grameenphone

4

Belgium

Proximus

B PROXIMUS/ BEL PROXIMUS

5

Brunei

DST

BRU-DSTCom/ BRU-DST/ BRU 11/ DSTCom/ 528-11

PCSB

B-Mobile / PCSB/ 52802

6

Canada

Bell

Bell

Roger Canada

Rogers/ 302 72/ CAN72

Telus

302880/ Can 880/ 3G Plus

7

China

Unicom

UNICOM/ China Unicom/ CHN CUGSM/ CUGSM/ 460 01

8

Costa Rica

Claro

CLARO/ 712 03

9

Croatia

T-Mobile

219 01/ HT HR/ T-Mobile

10

Czech

T-Mobile

T-Mobile CZ/ TMO CZ/ PAEGAS CZ

11

Denmark

Telenor

Telenor DK/ Telia-Telenor DK

12

Dominican

Claro

Claro

13

Egypt

Orange

MobiNil

14

Estonia

Tele2

EE Q GSM/ 248 03/ TELE2

15

El Salvador

Claro

GSM 706 01/ Claro SLV

16

France

Orange

Orange F

17

Germany

T-Mobile

T-D1/ D1/ D1-Telekom/ T-Mobile D/ telekom.de

18

Greece

Cosmote

COSMOTE/ GR COSMOTE/ C-OTE

Wind Hellas

WIND GR/ TIM GR/ TELESTET/ H STET/ GR STET/ GR TELESTET/ 202 10

19

Guatemala

Claro

PCS/ 704 01/ CLARO GT

20

Hongkong

CSL Hongkong

CSL/ HK CSL/ C&W HKTelecom/ 454-00/ NEW WORLD/ HK NWT/ PCS009/ 454-10

21

Hungary

T-Mobile

TELEKOM HU/ T-MOBILE H

22

Iceland

Nova

NOVA

23

India

Airtel Group

Airtel

24

Indonesia

Telkomsel

TSEL/ TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL/ TELKOMSEL 3G/ IND TELKOMSEL 3G

25

Ireland

Meteor

Meteor/ IRLME/ IRL03

26

Israel

Pelephone

Pelephone

27

Italy

TIM

TIM

28

Japan

NTT DoCoMo

JP DOCOMO/ DOCOMO/ NTT DOCOMO/ 440 10

SOFTBANK

44020/ J-phone/ Vodafone JP/ SoftBank

29

Kazachstan

Tele2

NEO (Tele2)

30

Korea

SK Telecom

450 05/ SK Telecom/ KOR SK Telecom

31

Latvia

BITE

Bite LV/ BITE

32

Lithuania

BITE

Bite LV/ BITE

33

Luxembourg

Tango

TANGO/ L-77/ 27077

34

Malta

Go Mobile

gomobile/278 21/M21

Vodafone

MLT 01/ 278 01/ VODA M/ VODAFONE MLA/ TELECELL/ TELECELL MALTA

35

Macau

CTM

CTM/ 45501/ 45504

36

Malaysia

Celcom

Celcom/ MY Celcom/ 502 19

Maxis

MY Maxis/ MY 012/ 50 212

37

Moldova

Orange

ORANGE/ ORANGE MD/ VOXTEL/ 259 01

38

Mongolia

Unitel

428 88 / UNITEL

39

Netherlands

KPN

KPN /KPN Mobile

40

Newzealand

2 degrees

53024/ NZL24/ NZ Comms/ 2degrees

Spark

TNZ/ Telecom NZ

41

Norway

Telenor

TELE N/ N TELE/ TELENOR/ TELENOR MOBIL/ 242 01/N TELENOR

42

Panama

Claro

CLARO/ 714 03/ PAN 03

43

Philippines

Globe PH

GLOBE/ GLOBE PH/ PH GLOBE/ 515-02

44

Poland

Orange

Orange/ Orange PL/ Idea/ PL Idea/ PL 03/ 260-03

45

Puerto Rico

Claro

CLARO

46

Qatar

Ooredoo (Qtel)

Qtel/ Qatarnet/ 42701

47

Romania

Orange

Orange/ RO Orange

48

Russia

Megafon

MEGAFON RUS/ NORTH-WEST GSM RUS/ MEGAFON/ NWGSM

MTS

250 01/ RUS 01/ MTS/ RUS - MTS

Tele2

Tele2/ RUST2/ RUS20/ Motiv/ 25020

49

Serbia

Yettel

 

50

Singapore

SingTel

SingTel/ SingTel-G9

51

Spain

Yoigo (Xfera)

Xfera/ Yoigo

52

Srilanka

Dialog

Dialog

Hutchison

 

53

Sweden

Tele2

Sweden 3G/ Comviq/ Telia

Telenor

Telenor SE/ vodafone SE/ voda SE/ S Vodafone/ VODAFONE

54

Switzerland

Swisscom

Swisscom/ Swiss GSM/ SwisscomFL

55

Taiwan

Chunghwa

Chunghwa

Taiwan Mobile

TAIWAN MOBILE/ TW MOBILE/ TWN GSM/ PACIFIC/ TWN GSM1800/ TWN 97/ ROC 97/ 466 97/ TW 97/ TCC

56

Thailand

AIS Thailand

TH GSM/ TH AIS/ 520 01

57

Timor Leste

Telemor

TLS-TT / 514 02

58

Turkey

Turkcell

TR TCELL/ TURKCELL/ TR TURKCELL

59

UAE

Etisalat

ETISALAT/ Etisalat/ ETSLT

60

Ukraine

Kyivstar

UA-KYIVSTAR/ BRIDGE/ UKR 03/ UA-KS/ UA-03/ 255-03/ KYIVSTAR

61

United Kingdom

O2

O2 UK/ Bt Cellnet/ Cellnet

62

United states

AT&T

AT&T/ 90118

T-Mobile

T-Mobile

63

Uzbekistan

Beeline

434 04/ Beeline UZ/ Unitel/ Daewoo GSM

Điều kiện để sử dụng thành công gói cước RC1 MobiFone

  • Thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT và gói cước RC1 Mobifone thành công.
  • Thiết bị di động phải được hỗ trợ GPRS/EDGE/3G.
  • Thuê bao phải hoạt động trong vùng phủ sóng của các mạng gói RC1 Mobifone cung cấp dịch vụ và truy cập đúng mã mạng của mỗi quốc gia.

Thuê bao được hưởng lợi ích gì từ gói cước RC1 Mobifone

Được nhận combo ưu đãi:

  • Miễn phí data 500Mb truy cập 3G/4G Mobifone.
  • Miễn phí 10 tin nhắn.
  • Miễn phí nhận tin nhắn.
  • Miễn phí 10 phút gọi cho thuê bao ngay tại nước đang chuyển vùng.
  • Miễn phí 10 phút gọi cho thuê bao quốc tế (bao gồm cả thuê bao Việt Nam).
  • Miễn phí 10 phút nhận cuộc gọi.
  • Được hưởng phí sử dụng dịch vụ di động giá rẻ so với không đăng ký gói cước.
  • Được thông báo khi thuê bao sử dụng hết ưu đãi gói giúp quản lý được cước phí phát sinh.
  • Khi ưu đãi gói RC1 Mobifone còn hiệu lực, thuê bao được sử dụng gói ở bất kỳ quốc gia nào trong phạm vi gói cước cung cấp dịch vụ.
Chuyển vùng quốc tế MobiFone với gói cước RC1 MobiFone
Chuyển vùng quốc tế MobiFone với gói cước RC1 MobiFone

Cú pháp đăng ký và hủy gói cước RC1 Mobifone

  • Cú pháp đăng ký gói: BV RC1 gửi 9084
  • Cú pháp hủy gói: HUY Tên gói gửi 999.
  • Nên thường xuyên sử dụng cú pháp: KT Tên gói gửi 999 để quản soát ưu đãi gói.
  • Sau mỗi chu kỳ, gói RC1 Mobifone không có tính năng tự gia hạn.
  • Bạn cần khởi động lại thiết bị trước khi sử dụng khi ra nước ngoài.
  • Ưu đãi thoại, nhắn tin và data chỉ có hiệu lực trong phạm vi gói RC1 cung cấp dịch vụ.
  • Gói RC1 có thể được đăng ký ngay trong nước hoặc ở nước ngoài. Nên đăng ký dịch vụ CVQT ngay tại Việt Nam.
  • Khách hàng trả sau không thể sử dụng gói RC1 Mobifone dù đã đăng ký gói thành công và ưu đãi vẫn còn hiệu lực nếu bị chặn báo động đỏ.

Đồng hành cùng gói RC1 Mobifone, bạn sẽ tiết kiệm và quản lý được chi phí sử dụng dịch vụ di động của mình khi ra nước ngoài, nhớ đừng bỏ lỡ cơ hội này nhé. Chúc bạn thành công!