Hiện nay những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất chỉ từ 10.000đ đang nhận được sự quan tâm lựa chọn của đông đảo khách hàng. Chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp: BV Tên gói gửi 9084, bạn sẽ có cơ hội sở hữu ưu đãi hấp dẫn từ gói cước với chi phí siêu rẻ.
- Các gói cước 3G MobiFone mới nhất năm 2022
- Các tiện ích khi đăng ký dịch vụ báo cuộc gọi nhỡ MCA MobiFone
Những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất được triển khai nhằm hỗ trợ nhu cầu sử dụng data thấp của một bộ phận khách hàng. Cước phí gói dao động từ 10.000đ đến 30.000đ và chu kỳ cũng từ 3 ngày đến 7 ngày hay 1 tháng. Hãy tùy theo nhu cầu sử dụng của mình, bạn có thể lựa chọn gói cước 3G MobiFone ưu đãi data phù hợp để đáp ứng nhu cầu khám phá các tiện ích internet nhưng vẫn tiết kiệm được nhiều chi phí nhé!

Những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất chu kỳ 30 ngày
Những gói cước 3G MobiFone giá rẻ thông thường nhất hiện nay, phải kể đến các D15 MobiFone, D30 MobiFone. Tuy nhiên, chu kỳ sử dụng chỉ từ 3 đến 7 ngày sử dụng:
Để có thể đăng ký thành công những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất chu kỳ 3 ngày hay 7 ngày: D15 và D30 , chỉ cần thuê bao di động MobiFone đang hoạt động hai chiều. Tại thời điểm đăng ký, thuê bao bạn không sử dụng bất kỳ gói data nào của MobiFone và tài khoản chính còn đủ tiền trả phí gói.
Các gói cước có giá 60.000đ của MobiFone ưu đãi Data khủng
Những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất chu kỳ ngắn 3 ngày, 7 ngày
Để hỗ trợ khách hàng sử dụng data trong những chuyến công tác hay du lịch ngắn ngày, nhà mạng đã cho triển khai những gói cước 3G giá rẻ, chu kỳ ngắn.
Khách hàng có thể đăng ký sử dụng gói cước D15 MobiFone, D30 MobiFone riêng lẻ song cũng có thể sử dụng như gói cước mua thêm hay gói cước bổ sung cho những gói ưu đãi chu kỳ dài.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |

Sử dụng gói cước 3G MobiFone rẻ nhất cần biết
- Đăng ký gói thành công, bạn nhớ khởi động lại thiết bị và kiểm tra ưu đãi vừa nhận được trước khi bắt đầu kết nối.
- Khi gói được kích hoạt thành công, phí gói sẽ được trừ vào tài khoản chính của thuê bao trả trước hoặc cộng vào hóa đơn cước của thuê bao trả sau.
- Ưu đãi còn lại của gói cước sẽ không được bảo lưu sang chu kỳ kế tiếp.
- Gói cước 3G MobiFone rẻ nhất sẽ tự động gia hạn khi hết chu kỳ gói nếu tài khoản chính còn đủ tiền trả phí gói.
- Muốn gia hạn trước khi hết chu kỳ, soạn cú pháp: GH Tên gói gửi 999.
- Tránh tính năng tự gia hạn gói, soạn cú pháp: KGH gửi 999.
- Hủy gói khi không còn nhu cầu sử dụng, soạn cú pháp: HUY Tên gói gửi 999.
Với thông tin chi tiết về những gói cước 3G MobiFone rẻ nhất trên đây, hy vọng bạn sẽ chọn được cho thuê bao mình gói ưu đãi phù hợp để có thể đáp ứng nhu cầu kết nối khi cần song vẫn tiết kiệm được nhiều chi phí. Chúc bạn luôn vui vẻ và thành công!