Không ít khách hàng vẫn chưa biết cách hủy gói cước 21G Mobifone như thế nào, sử dụng cú pháp gì để vẫn được bảo lưu ưu đãi, cú pháp nào mới có thể tiến hành đăng ký ngay một gói data mới… Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu chi tiết cách hủy gói 21G Mobifone đang dùng, các bạn cùng tham khảo nhé!
- Gói C90N MobiFone, C120 MobiFone và ED100 MobiFone DATA khủng
- Đăng ký gói cước C120 MobiFone tăng ưu đãi data lên 6GB/ ngày, giá không đổi
- Đăng ký gói cước FD60 MobiFone chỉ 60k nhận ngay 2GB/ngày thả ga 30 ngày
- Cách đăng ký gói cước ngày D5 MobiFone và D15, D30 MobiFone DATA khủng
Cách hủy gói cước 21G Mobifone tùy theo nhu cầu sử dụng
Nếu bạn đang dùng gói cước 21G Mobifone còn khá nhiều ưu đãi và muốn tham gia một gói 4G mới ở chu kỳ tiếp theo, phải thao tác như thế nào để không lãng phí ưu đãi. Rất đơn giản, hãy thực hiện theo hướng dẫn sau.
Cách hủy gia hạn gói
Gói cước 21G Mobifone có tính năng tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ. Nếu bạn muốn ngưng sử dụng gói data này ở chu kỳ tiếp theo, cần hủy tính năng tự gia hạn của gói cước. Thao tác hủy gia hạn gói rất đơn giản, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
KGH gửi 999
- Lưu ý: Lệnh hủy tính năng tự gia hạn chỉ hiệu lực khi quý khách thao tác trước khi hết hạn sử dụng của gói 4G này.
- Hủy tính năng tự gia hạn thành công, hệ thống vẫn bảo lưu đầy đủ ưu đãi còn lại của gói 21G đang dùng tại thời điểm hủy. Quý khách vẫn được phép sử dụng ưu đãi còn lại của gói đến hết chu kỳ.
- Khi hủy tính năng tự gia hạn gói thành công, thuê bao vẫn chưa thể đăng ký ngay một gói ưu đãi 4G mới. Để có thể kích hoạt một gói data cùng mạng khác, bạn cần thực hiện hủy trực tiếp gói 21G mình đang dùng.

Cách hủy trực tiếp gói cước 21G
Hủy trực tiếp gói cước 21G Mobifone được thực hiện khi thuê bao không còn nhu cầu sử dụng gói 4G này nữa và muốn tham gia một gói data mới. Để hủy trực tiếp gói cước 21G đang dùng, quý khách hãy gửi tin theo cú pháp:
HUY 21G gửi 999
- Thao tác hủy trực tiếp gói cước 21G thành công, quý khách có thể tiến hành đăng ký ngay một gói data mới song tất cả ưu đãi còn lại của gói sẽ không được bảo lưu. Để tránh lãng phí ưu đãi, trước khi thực hiện hủy bỏ hẳn gói cước 21G, quý khách hãy nhắn tin theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói và sử dụng hết trước khi thao tác hủy.
- Với những gói cước 21G Mobifone chu kỳ dài 3tháng, 6 tháng hay 12 tháng, quý khách cũng có thể tực hiện hủy trực tiếp dễ dàng với cú pháp: HUY Tên gói gửi 999.
- Khi đã hủy thành công gói cước 21G Mobifone, nếu chưa tham gia gói ưu đãi 4G nào khác, hệ thống sẽ tính cước data theo giá gói MO khá đắt đỏ. Quý khách có thể tham khảo những gói 4G dưới đây và chọn cho mình gói cước phù hợp để tận dụng ưu đãi và tiết kiệm chi phí nhé!
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Nếu chọn được gói cước phù hợp hơn, quý khách có thể sử dụng cách hủy gói cước 21G Mobifone qua tin nhắn để được tham gia gói ưu đãi mới. Chúc quý khách luôn vui vẻ và thành công!