Gói cước AG50 Mobifone được đông đảo khách hàng quan tâm lựa chọn bởi đáp ứng tốt nhu cầu kết nối data trên di động và tiết kiệm của người dùng. Tuy nhiên, khi nhu cầu sử dụng thay đổi, không ít thuê bao muốn hủy gói cước AG50 Mobifone đang dùng để tham gia gói ưu đãi mới phù hợp hơn. Cú pháp hủy thế nào để có thể đăng ký ngay gói cước mới mình cần? Cách hủy ra sao để có thể dùng hết ưu đãi của chu kỳ hiện tại mà không lo mất phí gia hạn cho chu kỳ kế tiếp?…Mời các bạn cùng theo dõi hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước AG50 Mobifone ngay dưới đây để sử dụng khi cần nhé!
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Gói cước AG50 Mobifone cũng có tính năng tự động gia hạn sau mỗi chu kỳ. Đây là tính năng rất tiện ích cho người dùng nhằm tránh gián đoạn kết nối. Tuy nhiên, khi không còn nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ kế tiếp, chính tính năng này lại khiến khách hàng lãng phí cước . Hủy gói cước AG50 Mobifone khi hết nhu cầu sử dụng sẽ giúp thuê bao tiết kiệm chi phí và có thể tham gia gói ưu đãi mới phù hợp hơn.

Hướng dẫn hủy gói cước AG50 Mobifone qua tin nhắn
Quý khách có thể tiến hành hủy gói cước AG50 Mobifone với 2 cách, đó là hủy trực tiếp và hủy gián tiếp (hủy tính năng tự gia hạn gói). 2 cách hủy này được thực hiện như thế nào, cú pháp hủy ra sao?… Mời các bạn cùng theo dõi ngay dưới đây nhé!
Cách hủy trực tiếp gói cước AG50 Mobifone
Hủy trực tiếp gói cước AG50 Mobifone sẽ giúp thuê bao có thể đăng ký ngay gói cước mới mình cần. Cách hủy trực tiếp gói cước AG50 Mobifone rất đơn giản, quý khách chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
HUY AG50 gửi 999
Trong trường hợp nhận được yêu cầu xác nhận hủy gói, quý khách hãy tiếp tục gửi tin theo cú pháp:
Y gửi 999
Thao tác này cần thực hiện trong vòng 10 phút kể từ thời điểm hệ thống gửi tin nhắn yêu cầu. Nếu sau 10 phút chưa gửi tin xác nhận, muốn hủy gói bạn phải thao tác lại từ đầu.
*Lưu ý: Khi hủy gói cước AG50 Mobifone thành công, ưu đãi và hạn dùng còn lại của gói sẽ tự động hủy theo. Để tránh lãng phí, quý khách nên kiểm tra ưu đãi còn lại và dùng hết ưu đãi trước khi thao tác hủy.
Cách hủy gián tiếp gói cước AG50 Mobifone
Cách hủy gián tiếp gói cước AG50 Mobifone còn được gọi là hủy tính năng tự động gia hạn của gói. Thao tác hủy khá đơn giản, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
KGH gửi 999
Hủy gián tiếp gói cước AG50 Mobifone thành công, ưu đãi và hạn dùng còn lại của gói tại thời điểm hủy vẫn được bảo lưu đầy đủ. Với cách hủy này, thuê bao được sử dụng ưu đãi gói đến hết chu kỳ song không phải lo lắng bị trừ cước gia hạn gói cho chu kỳ kế tiếp. Tuy nhiên, khi hủy gián tiếp gói cước AG50 Mobifone thành công, quý khách vẫn chưa thể tham gia ngay gói ưu đãi mới mà phải chờ đến khi hết hạn dùng, gói cước tự động hủy, thuê bao mới có thể đăng ký gói dịch vụ mới.
Thông tin cần nắm khi hủy gói cước AG50 Mobifone
Hủy gói cước AG50 Mobifone là giải pháp giúp thuê bao không mất cước gia hạn khi không còn nhu cầu dùng gói ở chu kỳ kế tiếp. Khi hủy gói cước AG50 thành công, quý khách cần lưu ý:
- Hệ thống sẽ tính cước data theo giá mặc định rất đắt khi thuê bao chưa tham gia gói ưu đãi mới mà vẫn sử dụng dịch vụ.
- Để tránh phát sinh cước data đắt đỏ và thoải mái sử dụng dịch vụ Mobifone giá rẻ, quý khách có thể tham khảo và lựa chọn, đăng ký cho dế cưng mình 1 trong những gói ưu đãi hấp dẫn dưới đây nhé!
Gói 12AG50
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
FD70 | 70k/ 30 ngày | 5GB/ ngày | BV FD70 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước AG50 Mobifone. Hy vọng với những thông tin này, quý khách sẽ thao tác hủy gói nhanh chóng và dễ dàng, luôn chủ động khi cần để có thể tham gia gói ưu đãi mới phù hợp hơn!