Để hỗ trợ người dùng, bài viết hôm nay sẽ hướng dẫn các bạn cách hủy gói cước SHIP120 Mobifone nhanh chóng, dễ dàng qua tin nhắn. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Ngoài cách gọi đến tổng đài nhờ nhân viên hỗ trợ hủy trên hệ thống, còn có 2 cách hủy gói cước SHIP120 Mobifone đang được người dùng thực hiện rất thông dụng đó là hủy gia hạn và hủy gói ngay lập tức qua tin nhắn. Tuy nhiên, chỉ khi chọn được cách hủy phù hợp, quý khách mới có thể tránh được lãng phí ưu đãi hoặc tài khoản. Có những ưu điểm nào khi chọn cách hủy gia hạn? Cần lưu ý những gì khi chọn cách hủy gói ngay lập tức?… Cùng khám phá ngay để thao tác khi cần nhé!

Cách hủy gói cước SHIP120 Mobifone rất đơn giản
Cách hủy gia hạn gói cước SHIP120 Mobifone
Với tính năng tự động gia hạn, gói cước SHIP120 Mobifone sẽ hỗ trợ thuê bao tiếp tục nhận ưu đãi cho chu kỳ tiếp theo song không cần phải thao tác đăng ký lại. Tuy nhiên nếu không có nhu cầu sử dụng gói SHIP120 ở chu kỳ tiếp theo, chính tính năng này sẽ khiến quý khách mất cước ngoài ý muốn. Nhằm hỗ trợ khách hàng, nhà mạng đã cho phép thuê bao chủ động hủy tính năng này dễ dàng với cú pháp:
KGH SHIP120 gửi 999
Với cách hủy tính năng tự động gia hạn gói, quý khách vẫn bảo lưu được ưu đãi và thời hạn sử dụng còn lại để tiếp tục liên lạc và kết nối data đến hết chu kỳ mà vẫn không bị hệ thống trừ cước gia hạn gói cho chu kỳ tiếp theo. Hết thời hạn sử dụng, gói cước sẽ tự động hủy.
Cách hủy ngay lập tức gói cước SHIP120 Mobifone
Nếu gói cước SHIP120 Mobifone không còn đáp ứng nhu cầu sử dụng nữa và quý khách muốn dừng ngay gói dịch vụ này để đăng ký một gói ưu đãi 4G hoặc combo cùng mạng khác, bạn cần tiến hành hủy ngay lập tức gói cước SHIP120 đang dùng. Cách hủy gói rất dễ dàng, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
HUY SHIP120 gửi 999
Trong trường hợp hệ thống yêu cầu bạn xác nhận hủy gói, quý khách hãy gửi tiếp tin nhắn với cú pháp:
Y gửi 999
Thao tác xác nhận hủy gói cần được thực hiện trong vòng 10 phút kể từ thời điểm hệ thống có tin nhắn yêu cầu, nếu sau 10 phút, muốn hủy gói bạn phải thao tác lại từ đầu.
Khi hệ thống có tin nhắn phản hồi thông báo đã hủy gói cước SHIP120 Mobifone thành công cũng là lúc tất cả ưu đãi và hạn sử dụng còn lại của gói sẽ tự động hủy. Để tránh lãng phí ưu đãi trong trường hợp này, trước khi thao tác hủy ngay lập tức gói SHIP120 đang dùng, quý khách hãy gửi tin theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại và sử dụng hết ưu đãi trước khi thao tác hủy.
Với cách hủy ngay lập tức gói SHIP120 Mobifone, khi thao tác thành công, gói cước sẽ không còn giá trị sử dụng trên sim của bạn nữa. Quý khách cần lưu ý, nếu không có gói cước nền đồng thời chưa đăng ký gói ưu đãi 4G hoặc combo cùng mạng khác mà vẫn sử dụng dịch vụ, hệ thống sẽ tính phí theo giá gói mặc định rất đắt đỏ.
Gói cước C120 MobiFone
Gói cước C120 MobiFone chu kỳ dài
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Gói cước C120T MobiFone
Gói cước C120T MobiFone chu kỳ dài
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Gói cước SHIP120N MobiFone

Gói SHIP120N
Gói cước SHIP120N MobiFone chu kỳ dài
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Cách hủy gói SHIP120 Mobifone qua tổng đài
Nếu không nhớ cú pháp để hủy gói cước SHIP120 Mobifone qua tin nhắn, quý khách có thể chủ động gọi về tổng đài Mobifone (với 2 đầu số 18001090 và 9090) để được hỗ trợ hủy gói trực tiếp trên hệ thống.
Cách hủy gói cước SHIP120 Mobifone qua tin nhắn cực dễ phải không nào! Chúc quý khách thao tác hủy gói nhanh chóng, dễ dàng khi cần và chọn được gói ưu đãi mới đáp ứng tốt nhu cầu liên lạc và kết nối data mỗi ngày!