Đăng ký 4G MobiFone những gói cước nào? Đang là câu hỏi của nhiều người dùng MobiFone hiện nay. Làm sao để lựa chọn đăng ký gói cước tiết kiệm nhất. Bài viết sẽ hướng dẫn cho khách hàng lựa chọn đăng ký 4G MobiFone từ A->Z, giúp khách hàng có cách nhìn tổng quan và lựa chọn gói cước phù hợp, với giá cả từ thấp tới cao.
- Các gói cước 3G MobiFone mới nhất
- Cách đăng ký 3G MobiFone nhiều người sử dụng
- Chi tiết cách đăng ký gói cước D30 MobiFone
- Đăng ký gói cước D15 MobiFone
Để có thể dễ dàng đăng ký 4G MobiFone, bạn cần soạn tin theo mã như sau: BV Mã-Gói gửi 9084 (Miễn phí tin nhắn gửi tới đầu số 9084). Với cú pháp chuẩn này, bạn dễ dàng lựa chọn các gói cước chỉ từ 5.000đ cho tới 600.000đ, và có chu kỳ sử dụng từ 1 ngày cho đến 1 năm… Hiện nay, có nhiều cú pháp đăng ký gói cước khác nhau, chia ra làm nhiều loại cách đăng ký khác nhau như: Đăng ký các gói cước cơ bản, các gói cước Data kèm thoại hoặc các gói cước ưu đãi khủng dành riêng cho từng thuê bao của mỗi khu vực khác nhau.

Bảng đăng ký các gói 4G MobiFone theo ngày
Kể từ khi cung cấp gói cước D15 MobiFone và gói cước D30 MobiFone, 2 gói cước này được nhiều khách hàng săn đón và đăng ký. Được áp dụng cho toàn bộ thuê bao đang hoạt động 2 chiều cả trả trước và trả sau. Với chi phí chỉ từ 3.000đ đã sở hữu ngay 1 trong 2 gói cước này. Ưu đãi gần gấp đôi so với tất cả các gói cước khác.
Ưu điểm khi l ựa chọn đăng ký 4G MobiFone theo ngày nhu sau:
- Bạn dễ dàng hủy gói cước bất cứ khi nào trong quá trình sử dụng, mà không lo tốn nhiều chi phí.
- Đảm bảo lướt web thả ga, khi có nhu cầu sử dụng Data trong một khoảng thời gian nhất định.
- Tiết kiệm chi phí tối đa khi mà chỉ với trung bình 120.000đ/ mỗi tháng bạn đã có ngay 30 GB Data/tháng (khi bạn sử dụng gói cước D30 MobiFone)
Cú pháp đăng ký 4G MobiFone các gói cơ bản
Với lợi thế ưu đãi khủng về Data hơn các gói cước 3G, đăng ký 4G MobiFone các gói cơ bản có lợi hơn nhiều khi vừa được trải nghiệm được tốc độ 4G, vừa được ưu đãi về Data tới hơn 50%. Ví dụ, Đăng ký 4G MobiFone gói HD70, chỉ với 70.000đ, sau khi đăng ký thành công, khách hàng có ngay 2.4GB Data dùng lướt web 4G, với cú pháp: BV HD70 gửi 9084.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
FD70 | 70k/ 30 ngày | 5GB/ ngày | BV FD70 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Đăng ký gói 4G MobiFone combo Data và thoại
Là một trong những cú pháp đăng ký 4G cơ bản. Lựa chọn gói cước MobiFone Plus giúp bạn tiết kiệm được nhiều chi phí khi sử dụng dịch vụ điện thoại di động. Khi đăng ký thành công gói cước, khách hàng ngoài việc được ưu đãi về Data, còn được ưu đãi thêm thoại gọi điện thoại nội mạng. Với giá gói chỉ từ 70.000đ, với cú pháp đăng ký: BV Mã-Gói gửi 9084 (miễn phí tin nhắn gửi tới đầu số 9084).
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
HDP70 | 70k | 2 GB, 70 phút | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100k | 3 GB, 100 phút | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k | 4 GB, 120 phút | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200k | 6.5 GB, 200 phút | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300k | 10 GB, 300 phút | BV HDP300 gửi 9084 | |
HDP600 | 600k | 20 GB, 600 phút | BV HDP600 gửi 9084 |
Lưu ý: Hiện nay, toàn bộ thuê bao trả trước và trả sau đều có thể tham gia đăng ký gói cước nếu đảm bảo đủ tiền trong tài khoản.
Cú pháp đăng ký 4G MobiFone chu kỳ 6 tháng sử dụng
Lựa chọn chu kỳ 6 tháng khách hàng càng nhận được nhiều ưu đãi về dung lượng Data. Với một khách hàng sử dụng internet thông thường, lựa chọn đăng ký gói chu kỳ 6 tháng luôn được quan tâm. Khi mà ưu đãi Data có thể tăng thêm 1.5 lần so với gói cước tháng thông thường.
Gói cước cơ bản 6 tháng
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 7 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 9 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 12 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
6HD200 | 1.000.000đ / 7 tháng | 22 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD200 gửi 9084 | |
6HD300 | 1.500.000đ / 7 tháng | 36 GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD300 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500 MB mỗi ngày ~ 15 GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1 GB mỗi ngày ~ 30 GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200.000đ / 12 tháng | 2 GB mỗi ngày ~ 60 GB / tháng | BV 12HD120N gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000.000đ / 12 tháng | 3 GB mỗi ngày ~ 90 GB / tháng | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000.000đ / 12 tháng | 4 GB mỗi ngày ~ 90 GB / tháng | BV 12HD300N gửi 9084 |

Các cách đăng ký 4G MobiFone dành cho sim PFC, Sim Fast Connect MobiFone
Lựa chọn đăng ký gói 4G MobiFone nào khi sử dụng máy tính bảng, thiết bị Dcom 3G của MobiFone, hay thiết bị Fast Connect MobiFone? Cách tối ưu nhất để sử dụng gói cước là đăng ký 4G MobiFone dành cho Sim PFC, Sim Fast Connect. Đăng ký các gói cước 4G MobiFone này, khách hàng được ưu đãi tới 7GB data chỉ mất có 70.000đ/tháng với gói F70.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
F70 | 70.000đ / 30 ngày | 7 GB | BV F70 gửi 9084 | |
F90 | 90.000đ / 30 ngày | 9 GB | BV F90 gửi 9084 | |
F120 | 120.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV F120 gửi 9084 | |
F200 | 200.000đ / 30 ngày | 20 GB | BV F200 gửi 9084 | |
F300 | 300.000đ / 30 ngày | 30 GB | BV F300 gửi 9084 | |
Đăng ký 4G MobiFone dành cho người chuyên xem film – hoặc sử dụng dịch vụ FIM+
Để có thể trải nghiệm ứng dụng FIM+ thông qua mạng 4G MobiFone miễn phí 4G. Cách tiết kiệm chi phí nhất khi xem film, khách hàng lựa chọn đăng ký cho mình gói 4G HDFIM30 chỉ với 120.000đ/tháng, khách hàng có thể thoải mái xem film mà không sợ giật lag, không sợ hết dung lượng Data khi đang xem film. Dễ dàng trải nghiệm xem film với chất lượng cao, full HD trên thiết bị di động hay máy tính bảng…
![]() | |||
---|---|---|---|
FV99 (99.000đ / tháng) | - 2GB Data mỗi ngày. - Miễn phí Data truy cập ứng dụng FPTPlay và fptplay.vn. - Tặng kèm 1 tài khoản FPTPlay cho hộ gia đình. - 3 GB Data tốc độ cao sử dụng Viber. - Thuê bao thuộc khu vực Hồ Chí Minh | BV FV99 gửi 9084 | |
FV119 (119.000đ / tháng) | - 3GB Data mỗi ngày. - 500 phút thoại nội mạng. - 30 phút thoại liên mạng. - Miễn phí Data truy cập ứng dụng FPTPlay và fptplay.vn. - Tặng kèm 1 tài khoản FPTPlay cho hộ gia đình. - 3 GB Data tốc độ cao sử dụng Viber. - Thuê bao thuộc khu vực Hồ Chí Minh | BV FV119 gửi 9084 | |
HDY (100.000đ / tháng) | - Truy cập data miễn phí 100% Youtube - Truy cập web / ứng dụng K+ không giới hạn. - Có thêm 3GB Data ngoài các ứng dụng trên. | BV HDY gửi 9084 | |
YC30 (99.000đ / tháng) | - Truy cập ứng dụng và wapsite Youtube miễn phí 100% Data. - Tặng thêm 3GB Data khi truy cập ngoài ứng dụng youtube. - Khi sử dụng hết 3GB Data hệ thống sẽ ngắt kết nối. | BV YC30 gửi 9084 | |
GYM1 (100.000đ / tháng) | - Sử dụng Data miễn phí qua ứng dụng MobiFoneGO bao gồm: Youtube, Instagram, Spotify. - Có thêm 3GB Data sử dụng ngoài ứng dụng trên. - Khi sử dụng hết 3GB Data hệ thống hạ băng thông 512Kbps/512Kbps) | BV GYM1 gửi 9084 | |
Y60 (60.000đ / tháng) | - Miễn phí 100% Data khi sử dụng các ứng dụng MobiFone Go: Youtube, TikTok - Có thêm 5GB / tháng Data tốc độ cao, hệ thống hạ băng thông xuống 5Mbps. Truy cập tốc độ bình thường | BV Y60 gửi 9084 | |
3Y60 (180.000đ / 3 tháng) | BV 3Y60 gửi 9084 | ||
6Y60 (360.000đ / 6 tháng) | BV 6Y60 gửi 9084 | ||
12Y60 (360.000đ / 6 tháng) | BV 12Y60 gửi 9084 |
Đăng ký 4G MobiFone với gói M79 MobiFone
Đăng ký thành công 4G MobiFone với gói M79 MobiFone, khách hàng dễ dàng sở hữu được 4GB Data mỗi tháng, ngoài ra khách hàng còn được miễn phí tới 1000 phút thoại, 20 phút thoại ngoại mạng mà chi phí chỉ từ 79.000đ/tháng.
Đăng ký 4G MobiFone với gói MC MobiFone
Trong năm 2022, MobiFone đã bắt đầu triển khai các gói cước MC MobiFone với ưu đãi khủng chưa từng có về dung lượng Data ưu đãi, số phút gọi nội mạng miễn phí và ngoại mạng đi kèm. Các gói cước MC MobiFone có giá cước chỉ từ 90.000đ như gói MC90 MobiFone … luôn nhận được nhiều sự quan tâm từ người dùng hiện nay.
Đăng ký 4G MobiFone dành riêng cho học sinh – sinh viên
Với các thuê bao đăng ký là sim học sinh – sinh viên, thì cơ hội sử dụng gói cước Data ưu đãi lên tới 102 GB là điều có thể. Khi bạn đăng ký thành công. Danh sách các cú pháp đăng ký 4G này như sau:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
- 100 GB Data trong vùng. - 2GB ngoài vùng | ||||
- 2GB Data tốc độ cao - Miễn phí truy cập ứng dụng Elsa và Spotify. | ||||
- 5GB Data tốc độ cao - Miễn phí truy cập Viber, FIM+ |
Với giá gói cước chỉ từ 50.000đ/tháng, khách hàng đã có thể nhận ngay ưu đãi 100 GB data trong vùng khuyến mãi và 2GB Data khi ra khỏi vùng.
Các thông tin lưu ý khi đăng ký 4G MobiFone
- Khách hàng cần đổi sang sim 4G MobiFone để có thể đăng ký các gói cước 4G MobiFone như trên.
- Khách hàng muốn trải nghiệm được tốc độ 150Mpbs, cần đổi sang điện thoại hỗ trợ mạng 4G hoặc LTE.
- Soạn tin: HUY Mã-Gói gửi 999 để có thể hủy gói cước 4G MobiFone
Trên đây là thông tin chi tiết và đầy đủ các cách đăng ký 4G MobiFone mới nhất hiện nay.