Trong năm 2021, cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone trên điện thoại di động là một trong những từ khóa được nhiều người dùng tìm kiếm và lựa chọn. Vì vậy, bài viết sẽ cho bạn một cách nhìn tổng quan về toàn bộ gói cước 4G Mobi. Gói 4G MobiFone được nhiều người sử dụng quan tâm khi giá gói rẻ hơn, dung lượng ưu đãi được khủng hơn. Khi mà nhà mạng MobiFone đang cho triển khai đổi sim miễn phí trên toàn quốc, cùng với việc lắp trạm 4G trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Thì, nhu cầu sử dụng intenret tốc độ cao của người dân ngày càng tăng lên.

Các gói cước 4G Mobi thông dụng nhất hiện nay
Danh sách bên dưới là những gói cước 4G MobiFone thông dụng nhất, đang được nhiều khách hàng lựa chọn.
Các gói cước 4G MobiFone chu kỳ dài được nhiều người đăng ký
Gói 6TK159
Gói 12TK159
Hoặc lựa chọn các gói cước 4G TK135 MobiFone siêu ưu đãi:
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Hướng dẫn cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone trên di động
Dịch vụ 4G được cung cấp từ nhà mạng MobiFone được người dùng đánh giá là một trong những nhà mạng có tốc độ cao và ổn định nhất. Kèm với nó là giá cước cực kỳ rẻ và hợp lý. Vì thế, nhà mạng MobiFone cung cấp 3 loại gói cước 4G MobiFone chính cho khách hàng như sau:
- Gói cước 4G MobiFone thông thường, chỉ có data
- Gói cước 4G Plus MobiFone (đăng ký Data kèm thoại). Được nhiều khách hàng tin dùng.
- Gói cước 4G MobiFone không giới hạn dung lượng
- Gói cước 4G C90 siêu ưu đãi chỉ với 90k được ngay 60 GB Data và gọi điện thoại miễn phí
- Gói cước 4G MobiFone IP dành cho khách hàng thường xuyên xem film, youtube – Đã dừng đăng ký gói HDY
Các gói cước 4G Plus MobiFone (Đăng ký Data kèm số phút thoại khủng)
Gói cước 4G Plus MobiFone là gói cước mà khi khách hàng sử dụng gói cước 4G MobiFone sẽ được tặng kèm thêm phút thoại. Vì vậy, mà khách hàng thường lựa chọn đăng ký để giảm chi phí thấp nhất. Khi mà đăng ký gói cước HDP70 Mobi mà khách hàng có tới 2GB dung lượng tốc độ cao, kèm với 70 phút thoại nội mạng miễn phí.
Gói HDP100
Gói HDP120
Gói HDP200
Gói HDP300
Gói HDP600
Đăng ký gói cước 4G MobiFone thông thường, chỉ có Data
Các gói cước 4G MobiFone thông thường được nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn. Khi mà đăng ký gói cước 4G MobiFone thành công, thì nhận được nhiều ưu đãi Data hơn so với các gói cước 3G cùng giá tiền. Ví dụ, đăng ký gói cước 4G MobiFone HD70 chỉ với 70.000đ/tháng, cú pháp đăng ký: BV HD70 gửi 9084, khách hàng đã có ngay 6 GB Data truy cập internet tốc độ cao
- Khi đăng ký gói cước 4G MobiFone trọn gói không giới hạn dung lượng, đảm bảo cho khách hàng trải nghiệm 4G MobiFone trên thiết bị di động trong vòng 30 ngày, mà không làm phát sinh cước ngoài mong muốn.
- Hệ thống sẽ hạ từ tốc độ cao, xuống tốc độ thông thường khi khách hàng sử dụng hết Data ưu đãi tốc độ cao.
Một số lưu ý khi khách hàng đăng ký và sử dụng gói cước 4G của MobiFone
- Để có thể sử dụng đăng ký được gói 4G thì sim của quý khách cần được đổi sang sim 4G MobiFone. (Việc đổi sim 4G được áp dụng cho toàn bộ cửa hàng trên toàn quốc).
- Điện thoại của khách hàng cần hỗ trợ kết nối mạng 4G/LTE.
- Để kiểm tra dung lượng tốc độ gói cước 4G đang sử dụng. Khách hàng soạn tin: KT DATA gửi 999.
- Để hủy gói cước 4G MobiFone đang sử dụng, soạn tin: HUY Mã-Gói gửi 999.
Các gói cước 3G MobiFone được khách hàng tin dùng trong năm 2023
Để có thể ưu đãi thêm về Data, lựa chọn thêm các gói cước 3G chu kỳ dài cũng là một trong những lựa chọn của nhiều khách hàng. Khi đăng ký 3 Tháng, 6 Tháng và 12 tháng thì dung lượng Data được ưu đãi lên tới gần gấp đôi.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() TK135 | 135k/ tháng | - 7GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
![]() TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
![]() MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
![]() MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
![]() FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
![]() MFY200 | 200k/ 30 ngày | - 100 GB - 500" thoại nội mạng. - 250" thoại ngoại mạng. - Chia sẻ Data và miễn phí thoại trong nhóm - Miễn phí Facebook, Youtube chủ nhóm | BV MFY200 gửi 9084 | |
![]() PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
![]() PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
![]() MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
![]() PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
![]() KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
![]() KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
![]() NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
![]() NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
![]() | ||||
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 100k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 6 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 6 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
![]() 3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
![]() 3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
![]() 6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
![]() 12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |
Chú ý khi sử dụng các gói cước 3G MobiFone
- Soạn tin: KT DATA gửi 999 để kiểm tra dung lượng Data tốc độ cao có thể sử dụng.
- Sim Fast Connect chỉ có thể đăng ký các gói PFC.
Trên đây là thông tin chi tiết hướng dẫn cụ thể các gói cước 4G của MobiFone nói chung, và so sánh với các gói cước 3G MobiFone để cho khách hàng có cách nhìn tổng quan. Để có thể lựa chọn cho mình một gói cước sao cho hợp lý.