Chỉ cần thao tác đơn giản với tin nhắn theo cú pháp: BV Mã-Gói gửi 9084, bạn đã dễ dàng đăng ký thành công gói chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật bản. Ưu đãi nhận được từ gói cước là dung lượng data miễn phí 200MB truy cập 3G ngay trên đất Nhật trong suốt 7 ngày, hoặc ưu đãi Combo thoại, nhắn tin và data lướt web tại Nhật Bản.
Các gói chuyển vùng quốc tế MobiFone bao gồm gói RH MobiFone và gói RC MobiFone được thiết kế dành cho những thuê bao có nhu cầu roaming đến 1 trong 29 quốc gia thuộc danh sách của gói, trong đó có Nhật bản. Đăng ký gói chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật bản với phí kích hoạt chỉ từ 100.000đ, bạn có thể thoải mái kết nối 3G phục vụ cho nhu cầu liên lạc, công việc hay giải trí với giá cước siêu rẻ như phí data nội địa. Hoặc từ 250.000đ để nhận combo ưu đãi thoại, sms và data với gói RC1 MobiFone.

Các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật Bản
Gói cước chỉ Data khi chuyển vùng quốc tế tại Nhật Bản
Khi đăng ký gói RH MobiFone, khách hàng có thể nhận mọi nhu cầu về truy cập data của bạn ngay tại nước ngoài tại Nhật, gói cước sẽ nhanh chóng được đáp ứng nhu cầu upload facebook, check in, lướt web, tra cứu thông tin tại Nhật Bản.
- Mã gói: RH
- Phí đăng ký: 100.000đ.
- Dung lượng data miễn phí: 200MB
- Thời hạn sử dụng: 7 ngày kể từ khi đăng ký gói thành công.
Cú pháp đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone tại Nhật Bản chỉ ưu đãi Data như sau: BV RH gửi 9084.
Lưu ý:
- Đăng ký sim mở dịch vụ chuyển vùng quốc tế MobiFone tại Nhật Bản trước khi đăng ký: DK CVQT ALL gửi 999 (200đ/SMS)
- Không phát sinh cước CVQT ngoài ý muốn nhờ tính năng tự ngưng truy cập và thông báo khi hết ưu đãi.
- Luôn kiểm tra được dung lượng ưu đãi còn lại trong quá trình sử dụng
Xem thêm: Bảng giá các gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone tham khảo tại: https://dangky3gmobifone.vn/huong-dan-dang-ky-chi-tiet-goi-cuoc-chuyen-vung-quoc-te-mobifone-gia-re/
Gói cước combo chuyển vùng quốc tế tại Nhật Bản gồm Data, Thoại và SMS
Để ở Nhật Bản, bạn không còn phải lo lắng khi mất liên lạc với người thân và bạn bè, khách hàng nên lựa chọn đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế tại Nhật Bản các gói cước CVQT Combo như : RC1, RC2 hay RC3. Tùy nhu cầu, mà khách hàng lựa chọn gói cước CVQT MobiFone sao cho phù hợp:
![]() | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
RC1 | BV RC1 gửi 9084 | 250k/ 7 ngày | 100 MB | 10 Phút | 10 Phút | 10 SMS | |
RC2 | BV RC2 gửi 9084 | 500k/ 7 ngày | 250 MB | 20 Phút | 20 Phút | 20 SMS | |
RC3 | BV RC3 gửi 9084 | 1 tr/ 7 ngày | 500 MB | 50 Phút | 50 Phút | 50 SMS |
Lưu ý: cần soạn tin đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế với cú pháp: DK CVQT ALL gửi 999, trước khi sang Nhật Bản

Điều kiện đăng ký thành công gói CVQT MobiFone khi đi Nhật bản
- Bạn phải là thuê bao MobiFone đang hoạt động – cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau.
- Bạn không phải là thuê bao Fast Connect MobiFone.
- Tài khoản của bạn phải đảm bảo đủ 100.000đ để thanh toán gói cước khi đăng ký.
- Nên đăng ký thành công dịch vụ CVQT MobiFone ngay tại Việt Nam, bằng cách soạn tin: DK CVQT ALL gửi 999 (200đ/SMS)
Những lưu ý để sử dụng gói chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật bản
- Trong thời hạn 30 ngày, mỗi thuê bao trả sau chỉ được đăng ký tối đa 10 gói cước CVQT MobiFone. Gói cước dù đã đăng ký thành công, nếu thuê bao bị chặn báo động đỏ vẫn không sử dụng được.
- Với thuê bao trả trước, nếu tài khoản gốc có số dư dưới 5.000đ cũng sẽ không sử dụng được gói cước dù đã đăng ký thành công.
- Để tra cứu ưu đãi của gói CVQT MobiFone bạn soạn: KT CVQT Mã-Gói gửi 999.
- Để hủy gói cước khi không còn nhu cầu sử dụng, bạn soạn: HUY RH gửi 999. Hoặc HUY RC1 gửi 999 nếu hủy gói RC1 MobiFone.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Đăng ký thành công gói CVQT MobiFone khi đi Nhật bản, bạn sẽ tiết kiệm được khoản chi phí khá lớn nhưng vẫn có thể thoải mái truy cập internet ngay tại nước ngoài để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm, chia xẻ hay giải trí của mình.
Chúc bạn đăng ký thành công và có những khám phá thú vị cùng ưu đãi hấp dẫn của gói chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật bản.