Cách đăng ký gói cước FD70 Mobifone không khó, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp: BV FD70 gửi 9084. Tuy nhiên nếu không phải là đối tượng đăng ký gói cước FD70 Mobifone, quý khách sẽ không thể kích hoạt gói thành công. Ngoài ưu đãi lên đến 150GB tốc độ cao, gói 4G này còn miễn phí hoàn toàn data truy cập ở tốc độ thường.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Tham gia gói cước FD70 Mobifone, quý khách sẽ không còn lo lắng thiếu hụt data cho nhu cầu học tập, làm việc hay giải trí online trên dế cưng mỗi ngày. Đọc báo, xem phim, nghe nhạc hay khám phá tất cả các trang mạng bạn cần sẽ chỉ là chuyện nhỏ! Cùng tìm hiểu chi tiết đối tượng đăng ký gói cước FD70 Mobifone ngay dưới đây để biết thuê bao mình có đủ điều kiện nhận ưu đãi từ gói 4G này hay không nhé!

Chi tiết về đối tượng đăng ký gói cước FD70 Mobifone
Gói cước FD70 Mobifone đem lại cho người dùng dung lượng data ưu đãi cực lớn kèm chi phí rẻ song không được áp dụng cho tất cả khách hàng. Để có thể kích hoạt thành công gói 4G này, thuê bao bạn cần phải thuộc đối tượng đăng ký gói cước FD70 Mobifone, thỏa mãn các điều kiện:
- Là thuê bao Mobifone đang hoạt động, phát triển mới từ ngày 21/3/2023 trên lãnh thổ Việt Nam.
- Là thuê bao nhận được tin nhắn từ hệ thống mời tham gia ưu đãi gói cước FD70 Mobifone.
- Để biết hệ thống có áp dụng ưu đãi gói cước FD70 Mobifone cho thuê bao mình hay không, quý khách hãy gửi tin theo cú pháp: BV FD70 gửi 9084.
Cách nhận ưu đãi 5GB/ ngày suốt cả tháng từ gói cước FD70 Mobifone
- Tên gói cước: FD70 Mobifone – Mã gói: FD70.
- Phí đăng ký gói: 70.000đ, hệ thống sẽ trừ cước này vào tài khoản chính của thuê bao.
- Thời hạn sử dụng: 1 tháng (30 ngày), kể từ ngày thuê bao đăng ký gói thành công. Gói cước sẽ tự động gia hạn khi hết chu kỳ 30 ngày nếu số dư trong tài khoản chính của thuê bao còn đủ 70.000đ trả phí gói.
Thông tin ưu đãi:
- Đăng ký gói cước FD70 Mobifone thành công, quý khách sẽ nhận được ưu đãi hấp dẫn sau:
- Miễn phí 5GB tốc độ cao mỗi ngày, liên tiếp 30 ngày, tổng cộng là 150GB. Thuê bao dùng hết 5GB ưu đãi mỗi ngày được truy cập miễn phí ở tốc độ thường (5Mbps/5Mbps).
Cách đăng ký gói:
Chỉ cần thuộc danh sách khuyến mãi, thuê bao quý khách sẽ đăng ký gói cước FD70 Mobifone thành công nhanh chóng và dễ dàng với cú pháp:
Gói 12FD70
Thông tin cần nắm và cú pháp hỗ trợ sử dụng gói
- Thuê bao được sử dụng data ưu đãi của mỗi ngày để kết nối theo nhu cầu.
- Data ưu đãi còn lại của mỗi ngày không được bảo lưu.
- Hết data ưu đãi mỗi ngày, muốn tiếp tục sử dụng tốc độ cao, phải mua thêm dung lượng bổ sung.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI FD70 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói FD70 MobiFone | Soạn tin: KT FD70 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói FD70 MobiFone | HUY FD70 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn FD70 MobiFone | Gói cước FD70 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 70.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước FD70.
- Giá gói FD70 được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói FD70 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói FD70 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Chi tiết: Danh sách gói cước 4G MobiFone mới nhất năm 2023
Các gói cước ưu đãi nhất MobiFone
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Vậy là bạn đã nắm được thông tin chi tiết về đối tượng đăng ký gói cước FD70 Mobifone rồi nhé. Chúc bạn đăng ký gói thành công và hài lòng trong quá trình sử dụng!