Cũng như hàng loạt gói khuyến mãi khác, rất nhiều khách hàng muốn nhận ưu đãi gói cước 21G Mobifone nhưng không thành công, các bạn biết vì sao không? Vì những thuê bao này không thuộc danh sách khuyến mãi! Chỉ cần thuê bao bạn là đối tượng gói cước 21G Mobifone, gửi tin nhắn theo cú pháp: BV 21G gửi 9084, bạn sẽ đăng ký gói data này thành công rất dễ dàng.
- Gói C90N MobiFone, C120 MobiFone và ED100 MobiFone DATA khủng
- Đăng ký gói cước C120 MobiFone tăng ưu đãi data lên 4GB/ ngày, giá không đổi
- Đăng ký gói cước FD60 MobiFone chỉ 60k nhận ngay 2GB/ngày thả ga 30 ngày
- Cách đăng ký gói cước ngày D5 MobiFone và D15, D30 MobiFone DATA khủng
Gói cước 21G Mobifone là gói 4G áp dụng ưu đãi theo khu vực. Chỉ cần kích hoạt thành công, gói data này sẽ đem lại cho người dùng 30 ngày sử dụng internet thả ga với dung lượng tốc độ cao miễn phí lên đến 60GB. Để nhận ưu đãi gói, ngoài việc đảm bảo tài khoản đủ tiền trả phí kích hoạt, quý khách cần biết đối tượng gói cước 21G Mobifone gồm những khách hàng nào. Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn nắm chi tiết về thông tin này, hãy cùng theo dõi ngay dưới đây nhé!

Đối tượng gói cước 21G Mobifone gồm những khách hàng nào?
Gói cước 21G Mobifone được thiết kế nhằm hỗ trợ những thuê bao kết nối data thường xuyên mỗi ngày. Để có thể đăng ký thành công gói 4G này, thuê bao bạn cần phải thuộc danh sách khuyến mãi, cụ thể như sau:
- Là thuê bao di động Mobifone hòa mạng tại khu vực 1, 8, 9 đang hoạt động hai chiều tại Việt Nam.
- Thuê bao di động được nhà mạng gửi tin nhắn mời tham gia đăng ký gói cước 21G Mobifone.
Lưu ý:
- Khu vực 1, 8, 9 gồm các tỉnh, thành sau: Hà Nội, Đồng Nai, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Cần Thơ, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang.
- Thuê bao Fast Connect không được tham gia ưu đãi gói 4G này.
- Để biết thuê bao mình có được đăng ký gói cước 21G hay không, các bạn hãy gửi tin theo cú pháp: KT DSKM gửi 999.
Gói cước 21G Mobifone ưu đãi 2GB mỗi ngày, dùng cả tháng chỉ 59.000đ
Là thuê bao thuộc đối tượng gói cước 21G Mobifone, bạn sẽ đăng ký gói 4G này thành công rất dễ dàng khi gửi tin theo cú pháp:
Ưu đãi gói cước 21G Mobifone sẽ đem lại cho người dùng 30 ngày thoải mái truy cập internet tốc độ cao, chi tiết như sau:
- Ưu đãi 2GB tốc độ cao vào tài khoản data của thuê bao mỗi ngày, thuê bao được nhận liên tiếp 30 ngày. Tổng ưu đãi thuê bao nhận được suốt cả chu kỳ là 60GB.
- Hết dung lượng data ưu đãi mỗi ngày, hệ thống sẽ miễn phí kết nối ở tốc độ thường đến khi thuê bao nhận được ưu đãi mới của ngày tiếp theo.
- Gói cước 21G Mobifone là giải pháp tiết kiệm hoàn hảo, cho phép thuê bao thoải mái khám phá tất cả các tiện ích internet mỗi ngày, không phải lo lắng thiếu tụt data cho nhu cầu kết nối.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 21G MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói 21G MobiFone | Soạn tin: KT 21G gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói 21G MobiFone | HUY 21G gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn 21G MobiFone | Gói cước 21G tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 59.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước 21G.
- Giá gói 21G được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói 21G chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói 21G thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Chi tiết: Tham khảo cách đăng ký gói cước 3GB mỗi ngày của MobiFone giá siêu rẻ
Danh sách các gói cước có giá gói cước từ 60.000đ siêu ưu đãi
Danh sách gói cước đang được nhiều người lựa chọn
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Chúc quý khách may mắn thuộc đối tượng gói cước 21G Mobifone, sở hữu ưu đãi gói nhanh chóng và dễ dàng khi cần. Hy vọng ưu đãi và chất lượng dịch vụ từ gói 4G này sẽ đem lại cho bạn sự hài lòng!