Danh sách các gói cước được nhiều người đăng ký sử dụng nhất
Các gói cước 4G MobiFone chu kỳ dài được nhiều người đăng ký
Gói 6TK159
Gói 12TK159
Các gói cước khác được cung cấp mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() TK135 | 135k/ tháng | - 7GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
![]() TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
![]() MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
![]() MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
![]() FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
![]() MFY200 | 200k/ 30 ngày | - 100 GB - 500" thoại nội mạng. - 250" thoại ngoại mạng. - Chia sẻ Data và miễn phí thoại trong nhóm - Miễn phí Facebook, Youtube chủ nhóm | BV MFY200 gửi 9084 | |
![]() PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
![]() PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
![]() MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
![]() PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
![]() KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
![]() KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
![]() NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
![]() NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
![]() | ||||
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 100k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 6 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 6 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
![]() 3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
![]() 3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
![]() 6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
![]() 12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |
Ngoài dung lượng data ưu đãi cực lớn, các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài còn tặng thêm thời hạn sử dụng giúp quá trình truy cập internet tốc độ cao của thuê bao thoải mái và tiết kiệm hơn. Chỉ với 1 tin nhắn được gửi theo cú pháp: BV <Tên gói> gửi 9084, bạn đã có cơ hội đăng ký thành công 1 trong những gói data hấp dẫn này. Ưu đãi bình quân mỗi tháng của những gói 4G này lên đến 90GB, cho phép thuê bao thoải mái khám phá những trang mạng mình yêu thích song phí sử dụng dịch vụ lại vô cùng ưu đãi, tùy theo gói, bình quân tháng chưa đến 80.000đ.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Đăng ký gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài thành công, bạn sẽ không còn lo lắng thiếu hụt dung lượng tốc độ cao cho nhu cầu kết nối. Với ưu đãi 5GB mỗi ngày, quý khách sẽ thoải mái đọc báo, check mail, xem Youtube hay truy cập các mạng xã hội mình yêu thích. Sử dụng gói MAX90 Mobifone chu kỳ dài bạn cũng sẽ không phải lo lắng phát sinh cước data ngoài ưu đãi. Gói cước MAX90 chu kỳ dài được áp dụng cho những đối tượng nào? Quy định đăng ký, sử dụng ra sao?… Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu chi tiết nhé!

Thông tin triển khai khuyến mãi các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài
- Phạm vi triển khai: Trên cả nước, không phân biệt khu vực.
- Đối tượng tham gia: Thuê bao di động Mobifone hòa mạng mới từ ngày 1/1/2021 trở về sau.
- Thời gian áp dụng: Bắt đầu triển khai ưu đãi gói từ ngày 10/3/2021, hiện vẫn chưa có thông tin kết thúc chương trình khuyến mãi.
Danh sách các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài
Song song với gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ 30 ngày, hàng loạt các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài cũng đã được triển khai. Ưu đãi lớn, chi phí rẻ, hạn sử dụng lâu dài đã khiến những gói ưu đãi này được không ít khách hàng quan tâm lựa chọn.
Gói 6MAX90
Gói 12MAX90
Đăng ký thành công 1 trong các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài, quý khách sẽ chủ động và tự tin hơn mỗi khi có nhu cầu kết nối.
Đăng ký sử dụng gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài cần nắm
- Sau mỗi chu kỳ, gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài sẽ tự động gia hạn nếu tài khoản chính của thuê bao đủ tiền trả phí gói.
- Ưu đãi gói được sử dụng để truy cập tất cả các trang mạng internet theo nhu cầu.
- Khi thuê bao dùng hết ưu đãi 5GB mỗi ngày, hệ thống sẽ ngắt kết nối. Nếu có nhu cầu truy cập tốc độ cao trong thời gian chờ nhận ưu đãi mới của ngày tiếp theo, quý khách phải mua thêm dung lượng data bổ sung.
- Ưu đãi 5GB mỗi ngày không dùng hết sẽ tự động hủy khi thuê bao nhận ưu đãi mới của ngày kế tiếp.
- Thuê bao không thể đăng ký sử dụng chung gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài với bất kỳ gói ưu đãi data nào khác của Mobifone.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI MAX90 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói MAX90 MobiFone | Soạn tin: KT MAX90 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói MAX90 MobiFone | HUY MAX90 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn MAX90 MobiFone | Gói cước MAX90 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 90.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước MAX90.
- Giá gói MAX90 được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói MAX90 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói MAX90 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Chi tiết: Danh sách đăng ký 4G MobiFone mới nhất năm 2023
Liệt kê nhanh các cách hủy gói MAX90 MobiFone
Hiện nay, có nhiều lý do khiến cho khách hàng MobiFone không muốn sử dụng gói cước MAX90. Thông thường hủy gói với những lý do đơn giản như sau:
- Không còn nhu cầu đăng ký sử dụng gói cước 4G MobiFone nữa
- Đã tìm được gói cước khác tốt hơn, với ưu đãi nhiều Data hơn, giá cước 4G rẻ hơn so với 90.000đ đồng của gói MAX90
- Muốn hủy nhanh gói cước để có thể sử dụng mạng di động thông qua Wifi
- Gặp sự cố khi sử dụng gói cước MAX90 MobiFone
Với những lý do như trên, khách hàng muốn hủy gói cước này, chỉ cần thực hiện những cách dưới đây. Dưới đây là 5 cách thông thường mà khách hàng muốn hủy nhanh gói cước MAX90 của nhà mạng MobiFone
- Soạn tin nhắn qua tổng đài 999
Bạn có thể soạn tin nhắn theo cú pháp sau để có thể hủy gói cước nhanh chóng: HUY MAX90 gửi 999 và làm theo hướng dẫn của tin nhắn trả về.
- Gọi tổng đài CSKH của MobiFone
Hiện nay, MobiFone có 2 tổng đài cung cấp thông tin dịch vụ miễn phí cho KH đó là: 18001090 và tổng đài 9090 giúp giải đáp các vấn đề thắc mắc của người dùng MobiFone. Trong đó, có việc hướng dẫn hủy nhanh gói cước: MAX90. Thông thường, bạn cần cung cấp các thông tin mà tổng đài viên yêu cầu để xác minh sim chính chủ. Từ đó, bạn yêu cầu hủy dịch vụ của gói cước mà bạn mong muốn.
- Hủy qua trang web của mobifone.vn
Trang web mobifone.vn cung cấp nhiều thông tin đến cho khách hàng, ngoài ra cũng là kênh để dùng quản lý thông tin đầy đủ các gói cước của bạn. Bạn có thể hủy gói cước này thông qua việc đăng nhập vào trang web, tìm mục quản lý gói cước để có thể hủy gói MAX90 của mình.
- Đến các cửa hàng MobiFone gần nhất
Bạn có thể đến các cửa hàng MobiFone gần nhất để có thể hủy gói cước MAX90 cho mình. Dưới đây là các địa chỉ cửa hàng MobiFone mà bạn có thể quan tâm tham khảo:
- Danh sách các cửa hàng Mobi tại Đà Nẵng
- Các của hàng MobiFone trên Toàn Quốc
- Cửa hàng MobiFone tại Quận 1 Hồ Chí Minh
- Các cửa hàng MobiFone tại Hà Nội
- Liệt kê các cửa hàng MobiFone tại Cần Thơ
- Hủy qua ứng dụng My MobiFone
MobiFone cung cấp và triển khai ứng dụng My MobiFone trên cả nền tảng IOS và Android. Chính vì vậy, bạn có thểm cài đặt và hủy : MAX90 một cách nhanh chóng.
Danh sách các gói cước ưu đãi 5 GB / ngày giống gói MAX90
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI C190 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói C190 MobiFone | Soạn tin: KT C190 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói C190 MobiFone | HUY C190 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Không gia hạn gói cước C190 | KGH C190 gửi 999 |
Phương thức tính cước đối với gói C190 | Đối với thuê bao trả sau: Cước dịch vụ của gói sẽ được khách hàng thanh toán vào hóa đơn cước hàng tháng. Đối với tra trước: Cước dịch vụ được trừ vào tài khoản chính. Lưu ý: Không áp dụng chính sách Data của gói cước cho đối tượng khách hàng roaming trong nước và quốc tế. |
Phương thức gia hạn của gói C190 MobiFone | Trừ cước thành công: khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Trừ cước không thành công: tạm dừng dịch vụ của khách hàng. Thông thường tùy từng gói cước mà sẽ được trừ cước lại trong vòng 30 ngày. Khách hàng muốn sử dụng dịch vụ lại thì soạn tin: BV C190 gửi 9084. |
Quy Định gọi nội mạng, ngoại mạng | Khi dùng hết số lượng phút ưu đãi của nhà mạng, hệ thống sẽ tính cước cuộc gọi theo quy định thông thường |

Gói 12KC120
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 12KC120 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói 12KC120 MobiFone | Soạn tin: KT 12KC120 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói 12KC120 MobiFone | HUY 12KC120 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Không gia hạn gói cước 12KC120 | KGH 12KC120 gửi 999 |
Phương thức tính cước đối với gói 12KC120 | Đối với thuê bao trả sau: Cước dịch vụ của gói sẽ được khách hàng thanh toán vào hóa đơn cước hàng tháng. Đối với tra trước: Cước dịch vụ được trừ vào tài khoản chính. Lưu ý: Không áp dụng chính sách Data của gói cước cho đối tượng khách hàng roaming trong nước và quốc tế. |
Phương thức gia hạn của gói 12KC120 MobiFone | Trừ cước thành công: khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Trừ cước không thành công: tạm dừng dịch vụ của khách hàng. Thông thường tùy từng gói cước mà sẽ được trừ cước lại trong vòng 30 ngày. Khách hàng muốn sử dụng dịch vụ lại thì soạn tin: BV 12KC120 gửi 9084. |
Quy Định gọi nội mạng, ngoại mạng | Khi dùng hết số lượng phút ưu đãi của nhà mạng, hệ thống sẽ tính cước cuộc gọi theo quy định thông thường |
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 12PT90 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói 12PT90 MobiFone | Soạn tin: KT 12PT90 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói 12PT90 MobiFone | HUY 12PT90 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Không gia hạn gói cước 12PT90 | KGH 12PT90 gửi 999 |
Phương thức tính cước đối với gói 12PT90 | Đối với thuê bao trả sau: Cước dịch vụ của gói sẽ được khách hàng thanh toán vào hóa đơn cước hàng tháng. Đối với tra trước: Cước dịch vụ được trừ vào tài khoản chính. Lưu ý: Không áp dụng chính sách Data của gói cước cho đối tượng khách hàng roaming trong nước và quốc tế. |
Phương thức gia hạn của gói 12PT90 MobiFone | Trừ cước thành công: khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Trừ cước không thành công: tạm dừng dịch vụ của khách hàng. Thông thường tùy từng gói cước mà sẽ được trừ cước lại trong vòng 30 ngày. Khách hàng muốn sử dụng dịch vụ lại thì soạn tin: BV 12PT90 gửi 9084. |
Gói 12MXH150
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 12MXH150 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói 12MXH150 MobiFone | Soạn tin: KT 12MXH150 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói 12MXH150 MobiFone | HUY 12MXH150 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Không gia hạn gói cước 12MXH150 | KGH 12MXH150 gửi 999 |
Phương thức tính cước đối với gói 12MXH150 | Đối với thuê bao trả sau: Cước dịch vụ của gói sẽ được khách hàng thanh toán vào hóa đơn cước hàng tháng. Đối với tra trước: Cước dịch vụ được trừ vào tài khoản chính. Lưu ý: Không áp dụng chính sách Data của gói cước cho đối tượng khách hàng roaming trong nước và quốc tế. |
Phương thức gia hạn của gói 12MXH150 MobiFone | Trừ cước thành công: khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ Trừ cước không thành công: tạm dừng dịch vụ của khách hàng. Thông thường tùy từng gói cước mà sẽ được trừ cước lại trong vòng 30 ngày. Khách hàng muốn sử dụng dịch vụ lại thì soạn tin: BV 12MXH150 gửi 9084. |
Quy Định gọi nội mạng, ngoại mạng | Khi dùng hết số lượng phút ưu đãi của nhà mạng, hệ thống sẽ tính cước cuộc gọi theo quy định thông thường |
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() TK135 | 135k/ tháng | - 7GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
![]() TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
![]() MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
![]() MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
![]() FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
![]() MFY200 | 200k/ 30 ngày | - 100 GB - 500" thoại nội mạng. - 250" thoại ngoại mạng. - Chia sẻ Data và miễn phí thoại trong nhóm - Miễn phí Facebook, Youtube chủ nhóm | BV MFY200 gửi 9084 | |
![]() PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
![]() PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
![]() MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
![]() PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
![]() KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
![]() KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
![]() NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
![]() NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
![]() | ||||
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 100k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 6 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 6 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
![]() 3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
![]() 3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
![]() 6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
![]() 12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |
Hy vọng quý khách sẽ sở hữu thành công gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài khi cần và có nhiều trải nghiệm thú vị trong suốt quá trình đồng hành cùng gói cước!