Ngoài dung lượng data ưu đãi cực lớn, các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài còn tặng thêm thời hạn sử dụng giúp quá trình truy cập internet tốc độ cao của thuê bao thoải mái và tiết kiệm hơn. Chỉ với 1 tin nhắn được gửi theo cú pháp: BV <Tên gói> gửi 9084, bạn đã có cơ hội đăng ký thành công 1 trong những gói data hấp dẫn này. Ưu đãi bình quân mỗi tháng của những gói 4G này lên đến 90GB, cho phép thuê bao thoải mái khám phá những trang mạng mình yêu thích song phí sử dụng dịch vụ lại vô cùng ưu đãi, tùy theo gói, bình quân tháng chưa đến 80.000đ.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Đăng ký gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài thành công, bạn sẽ không còn lo lắng thiếu hụt dung lượng tốc độ cao cho nhu cầu kết nối. Với ưu đãi 5GB mỗi ngày, quý khách sẽ thoải mái đọc báo, check mail, xem Youtube hay truy cập các mạng xã hội mình yêu thích. Sử dụng gói MAX90 Mobifone chu kỳ dài bạn cũng sẽ không phải lo lắng phát sinh cước data ngoài ưu đãi. Gói cước MAX90 chu kỳ dài được áp dụng cho những đối tượng nào? Quy định đăng ký, sử dụng ra sao?… Hãy cùng bài viết dưới đây tìm hiểu chi tiết nhé!

Thông tin triển khai khuyến mãi các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài
- Phạm vi triển khai: Trên cả nước, không phân biệt khu vực.
- Đối tượng tham gia: Thuê bao di động Mobifone hòa mạng mới từ ngày 1/1/2021 trở về sau.
- Thời gian áp dụng: Bắt đầu triển khai ưu đãi gói từ ngày 10/3/2021, hiện vẫn chưa có thông tin kết thúc chương trình khuyến mãi.
Danh sách các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài
Song song với gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ 30 ngày, hàng loạt các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài cũng đã được triển khai. Ưu đãi lớn, chi phí rẻ, hạn sử dụng lâu dài đã khiến những gói ưu đãi này được không ít khách hàng quan tâm lựa chọn.
Gói 6MAX90
Gói 12MAX90
Đăng ký thành công 1 trong các gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài, quý khách sẽ chủ động và tự tin hơn mỗi khi có nhu cầu kết nối.
Đăng ký sử dụng gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài cần nắm
- Sau mỗi chu kỳ, gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài sẽ tự động gia hạn nếu tài khoản chính của thuê bao đủ tiền trả phí gói.
- Ưu đãi gói được sử dụng để truy cập tất cả các trang mạng internet theo nhu cầu.
- Khi thuê bao dùng hết ưu đãi 5GB mỗi ngày, hệ thống sẽ ngắt kết nối. Nếu có nhu cầu truy cập tốc độ cao trong thời gian chờ nhận ưu đãi mới của ngày tiếp theo, quý khách phải mua thêm dung lượng data bổ sung.
- Ưu đãi 5GB mỗi ngày không dùng hết sẽ tự động hủy khi thuê bao nhận ưu đãi mới của ngày kế tiếp.
- Thuê bao không thể đăng ký sử dụng chung gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài với bất kỳ gói ưu đãi data nào khác của Mobifone.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI MAX90 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói MAX90 MobiFone | Soạn tin: KT MAX90 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói MAX90 MobiFone | HUY MAX90 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn MAX90 MobiFone | Gói cước MAX90 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 90.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước MAX90.
- Giá gói MAX90 được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói MAX90 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói MAX90 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký gói cước C90N MobiFone siêu ưu đãi
Các gói cước ưu đãi nhất MobiFone
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Hy vọng quý khách sẽ sở hữu thành công gói cước MAX90 Mobifone chu kỳ dài khi cần và có nhiều trải nghiệm thú vị trong suốt quá trình đồng hành cùng gói cước!