Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Thoại nội mạng | |
Thoại ngoại mạng | |
Chu kỳ | |
Thông tin đầy đủ chi tiết về cách đăng ký gói cước K90 MobiFone
- Cú pháp đăng ký gói cước: BV K90 gửi 9084
- Giá gói cước: 90.000đ
- Chu kỳ sử dụng: 30 ngày
- Gói cước tự động gia hạn khi sử dụng hết chu kỳ đầu tiên.
Ưu đãi từ gói cước K90 MobiFone
Khi khách hàng soạn tin đăng ký gói cước thành công, hệ thống sẽ có thông tin phản hồi về chi tiết các ưu đãi gói cước mà khách hàng có thể nhận được. Gói cước K90 MobiFone là gói cước gọi nội mạng MobiFone được khách hàng đón nhận nhiều khi với chỉ 90k mà khách hàng nhận được các ưu đãi sau:
- Các cuộc gọi nội mạng MobiFone đều được miễn phí khi được gọi dưới 10 phút
- Mỗi chu kỳ gói cước có thêm được 90 phút gọi liên mạng (Viettel, Vinaphone, VNPT….)
Đối tượng đăng ký gói cước K90 MobiFone
Gói cước K90 MobiFone nằm trong danh sách các gói cước gọi nội mạng MobiFone ưu đãi. Chính vì vậy, chỉ những thuê bao đủ điều kiện mới có thể tham gia đăng ký được gói cước này.
- Đối tượng tham gia đăng ký: Áp dụng toàn quốc, dành cho cả thuê bao trả trước và trả sau.
- Các thuê bao trả trước được kích hoạt trước 31/12/2017 có thể tham gia đăng ký chương trình.
- Thông thường các thuê bao có cước phát sinh hàng tháng dưới 90.000đ cả thuê bao trả trước và trả sau đều có thể tham gia đăng ký gói cước K90 MobiFone này.
- Kiểm tra mình có nằm trong danh sách ưu đãi đăng ký gói cước, soạn tiN: KT DSKM gửi 999. Hoặc gọi ngay 9090 của MobiFone để kiểm tra.
- Thời điểm đăng ký gói cước cho hết ngày 31/12/2018.
Các quy định khi đăng ký gói K90 MobiFone
- Để đăng ký được gói cước K90 MobiFone, tài khoản chính của khách hàng phải lớn hơn 90.000đ
- Gói cước được tự động gia hạn và thời điểm gia hạn là 30 ngày. Được tính kể từ thời điểm đăng ký/gia hạn gần nhất.
- Thời hạn sử dụng các ưu đãi của gói K90 MobiFone: Trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm mua gói/gia hạn gói. Hết thời gian mọi quyền lợi sẽ không được gia hạn chu kỳ sau.
- Khi sử dụng hết số phút thoại liên mạng, hệ thống sẽ tính cước thông thường.
- Thuê bao đã đăng ký gói K90 MobiFone không được tham gia các gói cước khác (chẳng hạn gói T59 MobiFone). Nếu muốn tham gia gói cước khác, Thuê bao phải hủy gói hiện tại trước.
- Chuyển đổi giữa thuê bao trả trước hoặc chuyển đổi từ thuê bao trả trước sang thuê bao trả sau không được tham gia đăng ký gói K90 MobiFone
- Để hủy gói cước K90 MobiFone, soạn tin: HUY K90 gửi 999.
- Kiểm tra số phút gọi nội mạng, ngoại mạng trong quá trình sử dụng, sử dụng USSD: *101#.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Tham khảo các gói cước gọi khác giống gói K90 MobiFone
Tham gia đăng ký gói cước C120 MobiFone bạn nhận được nhiều ưu đãi. Chi tiết tham khảo như bên dưới:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
C120 | 120.000đ | - 4GB/ngày - Gọi nội mạng miễn phí (cuộc dưới 20 phút) - 50 phút liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ | - 5GB/ngày - Gọi nội mạng miễn phí (cuộc dưới 10 phút) - 190 phút liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C120T | 120.000đ | - 6GB/ngày - Gọi nội mạng miễn phí (cuộc thứ 2) - 100 phút thoại trong nước | BV C120T gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ | - 1000 phút thoại nội mạng - 30 phút liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ | - Free nội mạng dưới 10 phút - 90 phút liên mạng | BV K90 gửi 9084 |
Gói K90 MobiFone là một trong những gói cước gọi MobiFone đang được nhiều đăng ký nhất hiện nay. Tuy nhiên, MobiFone cung cấp nhiều gói cước phù hợp cho khách hàng. Với giá gói 59.000đ, khách hàng có thể đăng ký gói T59 MobiFone có ngay 1000 phút nội mạng và 30 phút ngoại mạng. Hoặc sử dụng các gói cước combo ưu đãi Thoại và Data như gói cước C120 Mobifone, C190 Mobifone.
Việc lựa chọn đăng ký cho mình một gói cước gọi MobiFone đang là nỗi băn khoăn của nhiều người. Gói K90 MobiFone như là một trong những giải pháp tiết kiệm dành cho các thuê bao MobiFone hiện nay