Thật lãng phí khi không còn nhu cầu sử dụng gói cước G80 nữa nhưng hệ thống vẫn tiếp tục trừ phí gia hạn từ tài khoản. Phải làm sao đây? Rất đơn giản! Hãy theo dõi hướng dẫn chi tiết cách hủy gói cước G80 Mobifone đang dùng ngay dưới đây bạn sẽ giải quyết vẫn đề này rất dễ dàng!
- Hướng dẫn nhanh đăng ký gói C120 MobiFone ưu đãi thả ga chỉ với 120.000đ
- Chi tiết thông tin gói cước C90N MobiFone có ngay 4GB mỗi ngày
- Thông tin đăng ký gói cước AG50 MobiFone chỉ với 50.000đ
- Các gói cước AG50 MobiFone chu kỳ dài được đăng ký
Ngoài cách hủy trực tiếp trên hệ thống từ tổng đài viên, quý khách hoàn toàn có thể chủ động hủy gói cước G80 Mobifone đang dùng ngay trên thiết bị di động của mình. Chỉ với tin nhắn qua tổng đài 999, bạn đã có thể chủ động hủy gói G80 đang dùng ở mọi lúc, mọi nơi mà không phải đến cửa hàng hay điểm giao dịch nào cả. Hủy tính năng tự động gia hạn gói và hủy bỏ trực tiếp gói là 2 cách hủy vẫn đang được đông đảo khách hàng lựa chọn sử dụng. Cú pháp hủy như thế nào? Lưu ý trước và sau khi hủy gói thành công ra sao? Tham khảo nhanh hướng dẫn dưới đây bạn sẽ thực hiện hủy gói cước G80 Mobifone thành công dễ dàng ngay trên thiết bị di động của mình nhé!

Cách hủy gói cước G80 Mobifone qua tổng đài 999
Cách hủy bỏ trực tiếp gói cước G80 Mobifone
Cách hủy bỏ trực tiếp gói cước G80 Mobifone rất đơn giản, bạn hoàn toàn có thể thực hiện nhanh chóng và dễ dàng ngay trên dế cưng của mình ở mọi lúc, mọi nơi. Để hủy bỏ gói cước G80 Mobifone đang dùng, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
HUY G80 gửi 999
Nếu nhận được yêu cầu xác nhận lệnh hủy gói, quý khách tiếp tục gửi tin theo cú pháp: Y gửi 999 trong vòng 10 phút khi nhận được tin nhắn từ hệ thống. Khi gói cước G80 Mobifone được hủy thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói cước tại thời điểm hủy sẽ tự động hủy theo. Để tránh lãng phí, quý khách nên gửi tin theo cú pháp KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói đồng thời sử dụng hết ưu đãi trước khi tiến hành hủy bỏ gói data này.
Hủy tính năng tự động gia hạn gói
Nếu không có nhu cầu dùng gói G80 ở chu kỳ tiếp theo, quý khách nên chọn cách hủy gia hạn gói để có thể yên tâm sử dụng dịch vụ đến cuối chu kỳ mà không lo lãng phí cước. Để hủy tính năng tự động gia hạn gói, bạn hãy dùng cú pháp:
KGH gửi 999
Phí tin nhắn gửi về tổng đài 999: 200đ/sms. Khi hủy gói cước G80 Mobifone thành công, nếu chưa có gói data nền, quý khách nên lựa chọn, đăng ký cho thuê bao mình gói ưu đãi 4G/5G phù hợp nhằm tránh cước mặc định đắt đỏ. Quý khách có thể tham khảo những gói ưu đãi sau:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Hy vọng với hướng dẫn cách hủy gói cước G80 Mobifone qua tổng đài 999 trên đây, quý khách sẽ không còn lãng phí ưu đãi hay tài khoản khi không còn nhu cầu sử dụng gói data này nữa. Chúc quý khách hủy gói cước G80 Mobifone thành công khi cần và chọn được gói ưu đãi mới đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của mình!