Với ưu đãi lên đến 30GB kèm phí gói siêu rẻ chỉ 50.000đ, hỗ trợ thuê bao sử dụng data suốt 30 ngày, gói cước CL50 Mobifone được khá đông đảo khách hàng quan tâm lựa chọn. Đủ điều kiện nhận khuyến mãi, bạn sẽ đăng ký gói 4G này thành công dễ dàng với tin nhắn được gửi theo cú pháp: BV CL50 gửi 9084. Tuy nhiên, không phải thuê bao nào cũng có thể sở hữu được ưu đãi gói, bạn biết vì sao không? Mách nhỏ nhé, vì thuê bao này không phải là đối tượng gói cước CL50 Mobifone.
- Hướng dẫn đăng ký gói cước CV119 MobiFone ưu đãi Data thả ga
- Hướng dẫn đăng ký gói cước K90 MobiFone gọi điện thả ga
- Đăng ký gói cước ED50 MobiFone chỉ 50k ưu đãi 30GB, học online cả tháng
- Các gói cước gọi nội mạng MobiFone ưu đãi khủng
Tìm hiểu về đối tượng gói cước CL50 Mobifone, bạn sẽ biết thuê bao mình có đủ điều kiện nhận ưu đãi gói 4G này không. Nắm được đối tượng gói CL50, bạn sẽ sở hữu ưu đãi gói khá dễ dàng khi quyết định đăng ký gói. Nếu bạn thường xuyên kết nối data hỗ trợ học tập, làm việc và giải trí, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây để biết thuê bao mình có may mắn được trải nghiệm cùng gói 4G này hay không nhé!

Những khách hàng nào là đối tượng gói cước CL50 Mobifone ?
Hiện tại, gói cước CL50 Mobifone được triển khai tại khu vực 3 và áp dụng cho những khách hàng thuộc danh sách khuyến mãi. Quy định đối tượng tham gia ưu đãi gói 4G này, cụ thể như sau:
Là thuê bao Mobifone hòa mạng mới
Với nhóm đối tượng này, thuê bao bạn phải đang sử dụng dịch vụ di động trả trước Mobifone, hòa mạng tại khu vực 3 từ ngày 1/1/2021 trở về sau.
- Khu vực 3 Mobifone gồm các tỉnh, thành phố sau: Đà Nẵng, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
- Như vậy, nếu thuê bao bạn thuộc khu vực 3 vừa mới hòa mạng Mobifone trong năm 2021 chắc chắn là đối tượng gói cước CL50 Mobifone.
Là thuê bao Mobifone lâu năm đang hoạt động hai chiều
- Trong trường hợp bạn là thuê bao lâu năm đang hoạt động hai chiều, muốn đồng hành cùng gói cước CL50 Mobifone, thuê bao bạn phải nhận được tin nhắn từ nhà mạng mời tham gia ưu đãi gói. Nếu không nhận được tin nhắn mời từ hệ thống, quý khách hãy nạp đủ 50.000đ vào tài khoản chính và chủ động kiểm tra với cú pháp: BV CL50 gửi 9084.
- Trong trường hợp thuê bao bạn là đối tượng gói cước CL50 Mobifone, sau khi thực hiện thao tác trên, hệ thống sẽ có tin nhắn phản hồi, thông báo bạn đã kích hoạt gói thành công và bắt đầu cộng ưu đãi vào tài khoản data của bạn.
- Trong trường hợp thuê bao bạn không phải là đối tượng gói cước CL50 Mobifone sẽ không mất bất kỳ một khoản phí nào cả.
Là thuê bao chuyển mạng giữ số sang Mobifone
- Trong trường hợp thuê bao bạn từ một mạng khác, chuyển mạng giữ số sang Mobifone tại khu vực 3 thành công sẽ sở hữu ưu đãi gói cước CL50 Mobifone rất dễ dàng như món quà nhà mạng dành tặng khách hàng mới của mình.
- Muốn trải nghiệm cùng gói cước CL50 khi đang là thuê bao của các mạng khác, quý khách hãy đến cửa hàng hoặc điểm giao dịch Mobifone để thực hiện chuyển mạng giữ số sang Mobifone ngay nhé!
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED50 gửi 9084 | |
AG50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV AG50 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
MAX120 | 120k/ 30 ngày | 8GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV MAX120 gửi 9084 | |
SEAGAME | 31k/ 7 ngày | 31GB | BV SEAGAME gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | 1GB/ ngày | BV D90 gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
3FD50 | 150k/3 kỳ | 3 GB/ ngày | BV 3FD50 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6ED50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED50 gửi 9084 | |
6ED100 | 600k/ 6 kỳ | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED100 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ tháng | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ tháng | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ tháng | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Với thông tin khá chi tiết trên đây, hy vọng quý khách đã biết thuê bao mình có phải là đối tượng gói cước CL50 Mobifone hay không rồi nhé! Chúc bạn sở hữu gói nhanh chóng, dễ dàng khi có nhu cầu sử dụng và hài lòng với ưu đãi cũng như chất lượng dịch vụ từ gói 4G này!