Nếu bạn đang tìm kiếm giải pháp tiết kiệm cho nhu cầu liên lạc và kết nối data tần suất cao, lâu dài, đừng bỏ qua ưu đãi hấp dẫn từ gói cước 12C150K Mobifone. Để đăng ký gói dịch vụ này, người dùng chỉ cần gửi tin theo cú pháp: BV 12C150K gửi 9084. Ưu đãi gói cước 12C150K Mobifone sở hữu cực lớn, lên đến 2.940GB data và 16.100 phút gọi, hỗ trợ thuê bao thoải mái kết nối tốc độ cao và liên lạc trong nước suốt 420 ngày.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Tham gia gói cước 12C150K Mobifone, quý khách có thể tự tin liên lạc và online liên tiếp 420 ngày mà không phải bận tâm nạp tiền gia hạn gói hàng tháng. Với combo ưu đãi cực lớn lên đến 210GB tốc độ cao và 1.150 phút gọi mỗi tháng, gói cước 12C150K Mobifone giúp thuê bao an tâm sử dụng dịch vụ liên tiếp 14 tháng với mức phí siêu rẻ, bình quân mỗi tháng chưa đến 130.000đ. Cùng khám phá thông tin chi tiết gói ưu đãi này để trải nghiệm ngay hôm nay nhé!

Đăng ký gói cước 12C150K Mobifone gọi và online thả ga 14 tháng
Thông tin triển khai gói cước 12C150K Mobifone
Gói cước 12C150K Mobifone được triển khai nhằm đáp ứng nhu cầu liên lạc và kết nối data thường xuyên, lâu dài song ưu đãi gói chỉ dành riêng cho nhóm khách hàng thuộc danh sách. Để có thể nhận ưu đãi gói cước 12C150K, thuê bao bạn cần thỏa mãn các điều kiện thuộc phạm vi và đối tượng triển khai gói, cụ thể như sau:
Phạm vi ưu đãi: Trên cả nước.
Đối tượng tham gia: Khách hàng thuộc danh sách khuyến mãi gồm:
- Thuê bao được hệ thống nhắn tin mời tham gia ưu đãi gói cước 12C150K Mobifone.
- Thuê bao di động trả trước Mobifone đang hoạt động trên hệ thống hòa mạng mới từ ngày 1/7/2022.
- Thuê bao chuyển mạng giữ số sang di động trả trước Mobifone từ ngày 1/7/2022 đang hoạt động hai chiều.
- Thuê bao Fast Connect và thuê bao Data only không thuộc đối tượng đăng ký gói cước 12C150K Mobifone.
Ưu đãi cực lớn từ gói cước 12C150K Mobifone
Đăng ký gói cước 12C150K Mobifone thành công, thuê bao quý khách sẽ được đồng hành cùng combo ưu đãi hấp dẫn sau:
- Miễn phí 2.940GB tốc độ cao hỗ trợ thuê bao kết nối data theo nhu cầu liên tiếp 420 ngày.
- Mỗi tháng miễn phí 1.000 phút gọi nội mạng Mobifone (chỉ áp dụng với cuộc gọi dưới 20 phút) và 150 phút gọi ngoại mạng, liên tiếp 14 tháng.
Cách đăng ký gói cuớc 12C150K Mobifone
Đủ điều kiện tham gia khuyến mãi, thuê bao quý khách sẽ đăng ký gói cước 12C150K Mobifone thành công nhanh chóng và dễ dàng với cú pháp:
Gói 12C150K
- Tên gói : 12C150K Mobifone
- Giá gói/Chu kỳ : 800.000đ/ 14 tháng => Bình quân tháng chưa đến 130.000đ.
Hết chu kỳ 14 tháng, nếu tài khoản chính của thuê bao còn đủ tiền trả phí, gói cước 12C150K Mobifone sẽ tự động gia hạn.
Thông tin hỗ trợ sử dụng gói cước 12C150K
- Data ưu đãi được cộng theo ngày, mỗi ngày 7GB, cộng liên tiếp 420 ngày. Hết data ưu đãi mỗi ngày, truy cập sẽ tự động ngắt. Trong thời gian chờ nhận ưu đãi mới, nếu quý khách có nhu cầu kết nối tốc độ cao phải mua thêm dung lượng bổ sung. Data ưu đãi còn lại của mỗi ngày không được cộng dồn sang ngày kế tiếp.
- Hệ thống không bảo lưu thời lượng gọi ưu đãi còn lại của mỗi tháng. Cước gọi ngoài ưu đãi sẽ tính theo quy định của nhà mạng.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI 12C150K MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói 12C150K MobiFone | Soạn tin: KT 12C150K gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói 12C150K MobiFone | HUY 12C150K gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Đăng ký gói cước C150K mobifone chu kỳ 30 ngày | BV C150K gửi 9084 |
Gia hạn 12C150K MobiFone | Gói cước 12C150K tự động gia hạn khi hết 14 chu kỳ và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 1.800.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước 12C150K.
- Giá gói 12C150K được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói 12C150K chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói 12C150K thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
- Đăng ký gói cước C150K Mobifone nhận ưu đãi 7GB ngày suốt cả tháng
- Đăng ký gói cước 6C150K Mobifone ưu đãi tới 7 chu kỳ sử dụng
Chi tiết: Danh sách gói cước 4G MobiFone mới nhất năm 2023
Các gói cước ưu đãi nhất MobiFone
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Trên đây là thông tin chi tiết về gói cước 12C150K Mobifone. Chúc quý khách đủ điều kiện nhận ưu đãi hấp dẫn từ gói dịch vụ dài kỳ này và có thật nhiều khám phá thú vị!