Nếu bạn đang tìm kiếm gói ưu đãi hỗ trợ nhu cầu kết nối data tần suất cao cho thuê bao di động dùng eSim, đừng bỏ qua gói cước ESIM1 Mobifone! Đây là gói 4G chu kỳ 30 ngày hiện đang được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Để đăng ký gói, bạn hãy soạn cú pháp: BV ESIM1 gửi 9084. Kích hoạt gói thành công, bạn sẽ có 30 ngày sử dụng data tốc độ cao với ưu đãi cực lớn kèm chi phí siêu rẻ.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Chỉ cần thuộc đối tượng khuyến mãi và tài khoản chính có đủ 90.000đ, ưu đãi hấp dẫn từ gói cước ESIM1 Mobifone sẽ nhanh chóng về tài khoản data của bạn. Gói 4G hấp dẫn này cho phép người dùng truy cập tốc độ cao suốt cả tháng với dung lượng data ưu đãi cực lớn lên đến 6GB mỗi ngày. Ưu đãi hấp dẫn kèm chi phí rẻ đã khiến gói cước ESIM1 Mobifone nhận được quan tâm lựa chọn của không ít khách hàng. Cùng khám phá thông tin gói ngay dưới đây để biết thuê bao mình có thuộc đối tượng được nhận ưu đãi hay không nhé!

Gói cước ESIM1 Mobifone ưu đãi 180GB dùng cả tháng chỉ 90.000đ
Để biết gói cước ESIM1 Mobifone có phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình hay không, mời các bạn cùng tham khảo thông tin gói ngay dưới đây nhé!
Chi tiết về gói cước ESIM1 Mobifone
- Tên gói: ESIM1 Mobifone.
- Phí đăng ký gói: 90.000đ/ lần kích hoạt thành công.
- Thời hạn kết nối: 30 ngày.
- Ưu đãi data: Cộng 6GB tốc độ cao vào tài khoản data của thuê bao mỗi ngày, cộng liên tiếp 30 ngày, tổng cộng 180
- Điều kiện : Số dư trong tài khoản chính của thuê bao trả trước đủ 90.000đ hoặc thuê bao trả sau không nợ cước hóa đơn tháng cuối cùng.
Đối tượng nhận ưu đãi:
- Tất cả thuê bao di động trả trước, trả sau đăng ký eSim Mobifone từ ngày 22/10/2021 trở về sau đang hoạt động hai chiều.
- Không áp dụng ưu đãi đối với thuê bao Fast Connect.
- Phạm vi áp dụng: Tất cả các tỉnh thành trên cả nước.
Lợi ích khi tham gia gói cước ESIM1 Mobifone
- Thuê bao được nhận ưu đãi cực lớn lên đến 180GB song phí sử dụng dịch vụ lại siêu rẻ chỉ 90.000đ.
- Thuê bao được sử dụng data ưu đãi để kết nối theo nhu cầu và truy cập với tốc độ nhanh nhất. Ưu đãi tốc độ cao được cân đối cho đến ngày cuối cùng của chu kỳ.
Thông tin cần lưu ý khi tham gia gói cước ESIM1 Mobifone
- Gói cước ESIM1 Mobifone sẽ tự động gia hạn khi hết chu kỳ. Nếu không có nhu cầu dùng gói ở chu kỳ tiếp theo, quý khách có thể tắt tính năng tự gia hạn với cú pháp: KGH ESIM1 gửi 999.
- Ưu đãi còn lại của mỗi ngày sẽ không được bảo lưu.
- Hệ thống sẽ ngắt truy cập khi data ưu đãi mỗi ngày được sử dụng hết. Muốn dùng tiếp, quý khách phải mua thêm dung lượng data bổ sung.
- Hãy soạn cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi gói trong quá trình sử dụng.
- Cú pháp HUY ESIM1 gửi 999 được sử dụng để hủy gói khi cần.
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI ESIM1 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói ESIM1 MobiFone | Soạn tin: KT ESIM1 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói ESIM1 MobiFone | HUY ESIM1 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn ESIM1 MobiFone | Gói cước ESIM1 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 90.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước ESIM1.
- Giá gói ESIM1 được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói ESIM1 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói ESIM1 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Chi tiết: Tham khảo cách đăng ký gói cước 3GB mỗi ngày của MobiFone giá siêu rẻ
Top danh sách gói cước được đăng ký nhiều
Các gói cước ưu đãi khác đang được ưa chuộng
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Nếu đủ điều kiện nhận khuyến mãi lại có nhu cầu sử dụng, quý khách đừng bỏ qua cơ hội tận hưởng ưu đãi hấp dẫn từ gói cước ESIM1 Mobifone nhé! Chúc các bạn có thật nhiều trải nghiệm thú vị khi đồng hành cùng gói data này!