Gói cước M25 Mobifone được triển khai gần 3 năm nay song khá nhiều thuê bao vẫn không biết về sự hiện diện của nó. Ưu đãi gói khá hấp dẫn kèm phí sử dụng siêu tiết kiệm khiến đông đảo người dùng muốn sở hữu gói dịch vụ này. Cú pháp đăng ký gói cước M25 MobiFone như sau: BV M25 gửi 9084
- Hướng dẫn cách đăng ký gói cước C490 MobiFone chỉ với 490k
- Cách đăng ký gói cước C290 MobiFone ưu đãi cực khủng
- Tổng hợp các cách đăng ký 4G MobiFone – Đăng ký 4G Mobi năm 2021
- Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone – Gói cước 4G Mobi trên di động năm 2021
Đăng ký thành công gói cước, bạn sẽ có 30 ngày truy cập tốc độ cao với chi phí chỉ 25.000đ. Ưu đãi 2G từ gói cước cho phép bạn kết nối Internet với tốc độ cực nhanh. Sở hữu gói M25 Mobifone khách hàng sẽ không còn phụ thuộc vào sóng wifi, tự tin và chủ động hơn mỗi khi cần kết nối. Hãy cùng khám phá thông tin gói cước từ bài viết sau để biết cách đăng ký sử dụng gói ưu đãi hấp dẫn này nhé!

Cách đăng ký gói M25 Mobifone
Nếu thuộc danh sách tham gia ưu đãi gói cước M25 Mobifone, chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp sau bạn sẽ nhanh chóng nhận về tài khoản dung lượng data miễn phí:
BV M25 gửi 9084
- Gói cước chỉ có thể đăng ký thành công khi số dư trong tài khoản chính bằng hoặc lớn hơn 25.000đ để trả phí gói khi kích hoạt.
- Khi gói cước M25 được đăng ký thành công, khách hàng nhớ khởi động lại thiết bị và kiểm tra ưu đãi trước khi bắt đầu kết nối.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED50 gửi 9084 | |
AG50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV AG50 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
MAX120 | 120k/ 30 ngày | 8GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV MAX120 gửi 9084 | |
SEAGAME | 31k/ 7 ngày | 31GB | BV SEAGAME gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | 1GB/ ngày | BV D90 gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
3FD50 | 150k/3 kỳ | 3 GB/ ngày | BV 3FD50 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6ED50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED50 gửi 9084 | |
6ED100 | 600k/ 6 kỳ | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED100 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ tháng | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ tháng | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ tháng | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Chi tiết về gói cước M25 Mobifone
- Tên gọi của gói cước: M25
- Cước phí gói: 25.000đ/lần kích hoạt thành công
- Chu kỳ sử dụng: 30 ngày.
- Sau 30 ngày sử dụng, gói cước M25 sẽ tự gia hạn sau khi tài khoản đủ điều kiện.
Thông tin cần lưu ý khi sử dụng gói M25 MobiFone
- Khách hàng nên thường xuyên soạn cú pháp: KT ALL gửi 999 để theo dõi ưu đãi gói trong quá trình sử dụng nhằm tránh cước phát sinh ngoài ý muốn.
- Khi cần hủy gói để đổi gói dịch vụ mới hoặc hết nhu cầu sử dụng, hãy soạn cú pháp: HUY M25 gửi 999.
Gói cước M25 Mobifone sẽ hỗ trợ khách hàng khám phá các tiện ích internet với tốc độ cực nhanh kèm giá cước rẻ. Nếu nhu cầu kết nối của bạn thường xuyên hơn, ưu đãi gói không đáp ứng nhu cầu sử dụng, hãy tìm hiểu và đăng ký 1 trong những gói 3G phổ biến đang được đông đảo khách hàng ưa chuộng như: gói cước C120 MobiFone.
Chúc quý khách luôn hài lòng khi đăng ký sử dụng gói cước M25 Mobifone!