Từ 1/9/2022 Mobifone đã dừng đăng ký mới gói CF50 và được thay thế bằng các gói CF60 Mobifone có dung lượng 2GB/ngày – không giới hạn dung lượng.
Nếu bạn đang tìm kiếm gói ưu đãi giá rẻ cho hộ gia đình hay nhóm bạn bè, đừng bỏ qua gói cước CF50 Mobifone. Chỉ cần đủ 50.000đ trong tài khoản kèm tin nhắn được gửi theo cú pháp: BV CF50 gửi 9084, bạn sẽ đăng ký gói 4G này thành công khá dễ dàng. Ưu đãi gói CF50 Mobifone đem lại cho phép thuê bao sử dụng internet và liên lạc trong nước thoải mái suốt 30 ngày.
- Hướng dẫn đăng ký gói AG60 mỗi ngày 2GB không giới hạn dung lượng
- Đăng ký gói cước C120 MobiFone tăng ưu đãi data lên 4GB/ ngày, giá không đổi
- Đăng ký gói cước FD60 MobiFone chỉ 60k ưu đãi 60GB
Gói cước FD60 Mobifone mỗi ngày 2GB và Không giới hạn dung lượng
Gói CF60 Mobifone 2GB/ngày, 100 phút gọi nội mạng, 35 phút liên mạng
Gói 12FD60
Gói 21G Mobifone 2GB x 30 ngày – Không giới hạn dung lượng
Gói C120 Mobifone 4GB/ngày, Miễn phí gọi nội mạng, 50 phút liên mạng
Gói C90N Mobifone 4GB/ngày, 1000 phút gọi nội mạng, 50 phút liên mạng
Gói G80 Mobifone mỗi ngày 2GB x 30 ngày – Không giới hạn dung lượng
Gói NCT79 Mobifone mỗi ngày 3GB x 30 ngày – Truy cập Data không giới hạn dung lượng
Gói cước AG60 Mobifone mỗi ngày 2GB x 30 ngày – Không giới hạn dung lượng
Gói NCT99 Mobifone có ngay 4GB x 30 ngày (120GB Data) – Không giới hạn dung lượng dành cho thuê bao MobiFone
Gói CF120 Mobifone 80GB/tháng – Không giới hạn dung lượng tốc độ 5Mbps
Tra cứu nhanh đối tượng đăng ký
Một trong những cách đơn giản nhất, bạn có thể tra cứu tại đây để lựa chọn gói cước 4G MobiFone phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Gói cước CF50 Mobifone được thiết kế dành cho nhóm khách hàng có mức sử dụng data và liên lạc trên di động không quá cao. Với ưu đãi 30GB dung lượng 3G/4G Mobifone, CF50 MobiFone có thể thoải mái khám phá tất cả các trang mạng mình cần. Bên cạnh đó gói cước còn hỗ trợ người dùng liên lạc miễn phí với thời lượng gọi ưu đãi lên đến 135 phút. Chưa hết, thuê bao còn được nhận tin nhắn miễn phí và cơ hội sử dụng tiện ích thả ga… Cùng khám phá ngay gói cước này để không bỏ lỡ cơ hội tận hưởng ưu đãi hấp dẫn nhé!

Các gói CF50 chu kỳ dài đang được ưa chuộng

Gói 12CF50
Điều kiện tham gia ưu đãi gói cước CF50 Mobifone
Gói cước CF50Mobifone được triển khai nhằm hỗ trợ nhu cầu sử dụng data và liên lạc của tất cả khách hàng.
- Phạm vi triển khai: Trên cả nước, không phân biệt khu vực.
- Đối tượng ưu đãi: Tất cả khách hàng là thuê bao di động Mobifone đang hoạt động hai chiều.
- Điều kiện về tài khoản: Tại thời điểm kích hoạt gói, thuê bao trả trước cần đủ 50.000đ trong tài khoản chính hoặc thuê bao trả sau không nợ cước tháng sau cùng.
Thông tin cơ bản gói cước
- Mã đăng ký gói: CF50.
- Cước đăng ký gói: 50.000đ.
- Chu kỳ gói: 30 ngày, tính từ ngày thuê bao đăng ký thành công gói cước.
Ưu đãi gói: Đăng ký gói thành công, thuê bao nhận được combo ưu đãi gồm:
- 30GB tốc độ cao 3G/4G Mobifone hỗ trợ thuê bao sử dụng internet theo nhu cầu.
- Miễn phí gọi nội mạng100 phút và gọi liên mạng 35 phút.
- Miễn phí không giới hạn thời lượng gọi nội nhóm.
- Thuê bao trưởng nhóm được miễn phí hoàn toàn data truy cập ứng dụng ClipTV và Cliptv.vn, tặng tài khoản xem nội dung gói cơ bản trên ClipTV, được đăng nhập và xem cùng lúc trên 2 thiết bị.
Thông tin cần nắm khi tham gia gói cước CF50 Mobifone
- Gói cước CF50 Mobifone sẽ tự gia hạn khi hết chu kỳ 30 ngày. Nếu thuê bao quý khách không đảm bảo đủ tiền trong tài khoản tại thời điểm gia hạn, hệ thống sẽ chờ trong khoảng thời gian 30 ngày để thuê bao nạp tiền gia hạn lại.
- Cước gọi và nhắn tin ngoài ưu đãi sẽ tính theo giá quy định thông thường hoặc tính theo quy định gói cước nền thuê bao đang dùng (nếu có).
- Cước đăng ký gói và cước thuê bao thành viên (15.000đ/ 30 ngày) sẽ trừ vào tài khoản chính hoặc cộng vào hóa đơn cước của thuê bao trưởng nhóm.
- Thuê bao trưởng nhóm được miễn phí cước thành viên hàng tháng.
- Ưu đãi gói được theo dõi với cú pháp: KT ALL gửi 999.
- Tính năng tự gia hạn gói được tắt dễ dàng khi soạn: KGH gửi 999.
- Hết nhu cầu sử dụng, hãy gửi tin theo cú pháp: HUY CF50 gửi 999 để hủy gói.
Quý khách có thể tham khảo thêm cách đăng ký 4G Mobifone khác dưới đây
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách nhận ưu đãi từ gói cước CF50 Mobifone. Chúc quý khách đăng ký gói thành công khi có nhu cầu sử dụng và hài lòng trong suốt quá trình đồng hành cùng gói dịch vụ giá rẻ này!