Dù sở hữu ưu đãi lớn, chi phí rẻ nhưng do không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng nữa nên không ít khách hàng muốn hủy gói cước CF90 Mobifone. Cách hủy gói không khó song hủy như thế nào để tránh lãng phí và sau khi hủy gói cần lưu ý những gì để không phải sử dụng dịch vụ với giá đắt đỏ là điều nên biết. Bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến quý khách những thông tin cần nắm khi hủy gói cước CF90 Mobifone, hãy cùng theo dõi nhé!
- Hướng dẫn đăng ký 4G MobiFone mới nhất
- Các gói cước 4G MobiFone thường được nhiều khách hàng sử dụng
- Tổng hợp các gói cước 3G MobiFone mới nhất
- Chi tiết cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone
Gói cước CF90 Mobifone là gói data được thiết kế nhằm hỗ trợ nhu cầu liên lạc và kết nối data theo nhóm của khách hàng. Sở hữu gói dịch vụ này, bạn sẽ được đồng hành cùng ưu đãi hấp dẫn kèm chi phí rẻ. Nếu lựa chọn được gói cước phù hợp hơn, bạn có thể tiến hành hủy gói CF90 đang dùng để tham gia gói ưu đãi mới. Hiện khách hàng vẫn đang sử dụng 1 trong 2 cách hủy thông thường là hủy qua tin nhắn hoặc hủy qua tổng đài. Cùng tìm hiểu chi tiết về 2 cách hủy này để thao tác khi có nhu cầu nhé!

Hướng dẫn hủy gói cước CF90 Mobifone qua tin nhắn
Chỉ với 1 tin nhắn, quý khách đã có thể tiến hành hủy bỏ hẳn gói ưu đãi mình đang dùng. Tuy nhiên, cú pháp hủy như thế nào sẽ quyết định việc có lãng phí ưu đãi hay không và nên xử lý thế nào để tránh lãng phí.
Hủy bỏ hẳn gói cước CF90 Mobifone
Muốn hủy bỏ hẳn gói cước CF90 Mobifone đang dùng, quý khách có thể thao tác dễ dàng ngay trên thiết bị di dộng của mình với tin nhắn được gửi theo cú pháp:
HUY CF90 gửi 999
Sẽ có 2 trường hợp xảy ra:
- Nếu gói cước bạn đang dùng đã hết ưu đãi, hệ thống sẽ thông báo gói cước CF90 được hủy thành công và bạn có thể tham gia ngay gói ưu đãi mới.
- Trong trường hợp gói CF90 bạn đang dùng còn ưu đãi, hệ thống sẽ đề nghị bạn gửi tin nhắn xác nhận hủy. Trong vòng 10 phút kể từ khi nhận được tin nhắn yêu cầu xác nhận, quý khách tiếp tục gửi tin theo cú pháp:
Y gửi 999
Sau đó hệ thống sẽ thông báo bạn đã hủy gói CF90 thành công.
Hủy tính năng tự gia hạn của gói cước CF90 Mobifone
Tự gia hạn là tính năng giúp khách hàng rất thuận tiện trong quá trình sử dụng dịch vụ. Tuy nhiên cũng chính tính năng này khiến không ít thuê bao bị trừ cước dù không có nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ tiếp theo. Để hủy tính năng này, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
KGH gửi 999
Tắt tính năng tự gia hạn thành sẽ giúp quý khách tiếp tục thuê bao không bị trừ cước gói cho chu kỳ tiếp theo song vẫn bảo lưu đầy đủ ưu đãi và hạn sử dụng còn lại của gói tại thời điểm tắt. Thuê bao có thể yên tâm sử dụng dịch vụ cho đến ngày cuối của chu kỳ. Tuy nhiên, tại thời điểm tắt tính năng tự động gia hạn thành công, quý khách vẫn chưa thể đăng ký gói cước mới mà phải chờ cho đến khi hết hạn sử dụng, gói cước CF90 Mobifone sẽ tự động hủy.
Hủy gói cước CF90 Mobifone qua tổng đài
Trong trường hợp quý khách không nhớ cú pháp để thao tác hủy qua tin nhắn có thể chủ động gọi về tổng đài của Mobifone (đầu số 9090 hoặc 18001090) để được hỗ trợ hủy gói cước CF90 Mobifone trực tiếp trên hệ thống. Cước gọi về tổng đài 9090 của Mobifone là 200.000đ/phút, cước gọi về tổng đài 18001090 miễn phí.
Lưu ý khi hủy gói cước CF90 Mobifone
- Khi gói cước CF90 Mobifone được hủy thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói tại thời điểm hủy sẽ tự động mất đi. Để tránh lãng phí ưu đãi trong trường hợp này, quý khách nên kiểm tra ưu đãi còn lại của gói và sử dụng hết (nếu còn) trước khi thao tác hủy.
- Sau khi hủy bỏ gói cước CF90 Mobifone, nếu thuê bao không sử dụng gói cước nền đồng thời chưa tham gia một gói ưu đãi mới, hệ thống sẽ tính cước dịch vụ theo giá quy định hiện hành khá đắt đỏ.
- Để tiết kệm chi phí quý khách nên tham khảo những gói ưu đãi dưới đây và lựa chọn cho thuê bao mình gói cước phù hợp……..
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
AG50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV AG50 gửi 9084 | |
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED50 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
MAX120 | 120k/ 30 ngày | 8GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV MAX120 gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | 1GB/ ngày | BV D90 gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
3FD50 | 150k/3 kỳ | 3 GB/ ngày | BV 3FD50 gửi 9084 | |
6FD50 | 300k/6 kỳ | 4 GB/ ngày | BV 6FD50 gửi 9084 | |
12FD50 | 600k/12 kỳ | 5 GB/ ngày | BV 12FD50 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3AG50 | 150k/3 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 3AG50 gửi 9084 | |
6AG50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6AG50 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
6C90N | 540k/6 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 6C90N gửi 9084 | |
12C90N | 1.080k/12 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 12C90N gửi 9084 | |
6ED100 | 600k/ 6 kỳ | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED100 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6CF90 | 540k/7 kỳ | - 50 GB/ 30 ngày - Truy cập data không giới hạn. | BV 6CF90 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 tháng | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
12CF90 | 1.080k/14 tháng | - 50 GB/ 30 ngày - Truy cập data không giới hạn. | BV 12CF90 gửi 9084 | |
12HD70N | 500k/12 tháng (Tiết kiệm 340k) | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900k/12 tháng (Tiết kiệm 180k) | 1 GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12HD120N | 1.200k/12 tháng (Tiết kiệm 240k) | 2 GB/ ngày | BV 12HD120N gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ tháng | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ tháng | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ tháng | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Chúc quý khách chọn được gói dịch vụ phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình sau khi hủy gói cước CF90 Mobifone thành công. Trong trường hợp có nhu cầu muốn tham gia lại gói ưu đãi này, quý khách đừng quên sử dụng cú pháp: BV CF90 gửi 9084 để sở hữu ngay combo ưu đãi vô cùng hấp dẫn nhé!