Đăng ký gói cước HDP200 MobiFone được đăng ký theo cú pháp: BV HDP200 gửi 9084 sẽ nhanh chóng đem đến cho bạn ưu đãi. Với 6.5GB data tốc độ cao và 200 phút thoại nội mạng để tha hồ trải nghiệm dịch vụ 4G khi truy cập internet.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
HDP70 | 70k | 2 GB, 70 phút | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100k | 3 GB, 100 phút | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120k | 4 GB, 120 phút | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200k | 6.5 GB, 200 phút | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300k | 10 GB, 300 phút | BV HDP300 gửi 9084 | |
HDP600 | 600k | 20 GB, 600 phút | BV HDP600 gửi 9084 |

- Cú pháp đăng ký gói cước 4G HDP200: BV HDP200 gửi 9084 (Miễn phí khi gửi tới đầu số 9084 MobiFone.
- Giá gói cước: 200.000đ/tháng
- Ưu đãi từ gói cước: Có ngay 6.5 GB data tốc độ cao, 200 phút thoại nội mạng.
- Đối tượng đăng ký: Thuê bao trả trước, trả sau đang hoạt động trên mạng MobiFone.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
AG50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV AG50 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED50 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
3FD50 | 150k/3 kỳ | 3 GB/ ngày | BV 3FD50 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6AG50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6AG50 gửi 9084 | |
6ED100 | 600k/ 6 kỳ | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED100 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
KV60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn | BV KV60 gửi 9084 | |
PQ60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn | BV PQ60 gửi 9084 | |
Y60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn | BV Y60 gửi 9084 | |
BK60 | 60k/ tháng | - 2GB/ ngày - Truy cập Data không giới hạn | BV BK60 gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
MAX120 | 120k/ 30 ngày | 8GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV MAX120 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ tháng | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ tháng | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ tháng | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Lưu ý khi đăng ký và cài đặt gói cước 4G HDP200 MobiFone
Chỉ cần bạn nhắn tin theo cú pháp: KT 4G gửi 789 và nhận được thông tin có thể đăng ký gói cước 4G HDP200 MobiFone, là bạn đã có cơ hội đồng hành cùng ưu đãi hấp dẫn 6.5GB truy cập tốc độ cao 4G MobiFone và tha hồ gọi điện cho bạn bè, người thân với ưu đãi 200 phút thoại nội mạng. Đăng ký 4G MobiFone không chỉ đem đến cho bạn những ưu đãi hấp dẫn thôi, giá gói cước và chất lượng dịch vụ cũng góp phần không nhỏ khi đem đến cho khách hàng sự dễ chịu và hài lòng.
- Trước tiên, thiết bị sử dụng của bạn phải đảm bảo có hổ trợ kết nối sóng 4G.
- Khu vực bạn sử dụng thiết bị di động phải có sóng 4G MobiFone.
- Bạn phải đang sử dụng sim 4G MobiFone (nếu bạn đang dùng sim 3G có thể đổi sim 4G tại những điểm giao dịch của MobiFone).
Khi đã hội đủ 3 điều kiện trên, bạn sẽ truy cập được sóng 4G với chất lượng dịch vụ cao nhất từ gói cước HDP200 MobiFone. Hoặc nếu không, các bạn có thể lựa chọn các gói cước 3G MobiFone được nhiều người đăng ký.
Gói 4G HDP200 MobiFone là một trong những gói cước Combo mới nhất mà nhà mạng MobiFone ưu đãi riêng cho các khách hàng dùng sim 4G. Chính vì vậy, để có thể đăng ký được gói 4G HDP200 Mobi, khách hàng cần phải ra cửa hàng MobiFone gần nhất đổi sang sim 4G từ nhà mạng.

Với việc đăng ký gói cước 4G HDP200 MobiFone, khách hàng không còn phải lo phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khi sử dụng giải trí trên điện thoại. Hệ thống sẽ tự động ngừng kết nối khi hết dung lượng truy cập tốc độ cao. Với 200 phút thoại nội mạng, cũng đáp ứng đầy đủ nhu cầu công việc hàng ngày của một người dùng thông thường trong một tháng.
Xem thêm:Gói cước 4G HDP70 MobiFone, chỉ có 70.000đ/30 ngày nhận ngay 2GB dữ liệu, 70 phút thoại nội mạng
Ưu đãi của gói HDP200 MobiFone và những điều cần biết khi sử dụng
Khi đã hội đủ điều kiện và đăng ký gói cước thành công, bạn sẽ nhận được những ưu đãi sau:
- Dung lượng data: 6.5GB để truy cập internet với tốc độ cao 4G MobiFone.
- Hệ thống sẽ tự động ngắt kết nối khi ưu đãi data được dùng hết, muốn dùng tiếp, bạn phải mua gói NAP28 để bổ sung dung lượng 4G.
- Kể từ thời điểm đăng ký thành công, bạn sẽ được sử dụng ưu đãi data và phút thoại của gói cước HDP200 MobiFone trong 30 ngày.
- Bạn sẽ được gọi miễn phí 200 phút nội mạng MobiFone. Sau khi dùng hết ưu đãi phút thoại, cuộc gọi sẽ được tính như thông thường.
Những điều cần biết trong quá trình sử dụng gói HDP200 MobiFone
- Nếu bạn đủ tiền (200.000đ) trong tài khoản chính, sau mỗi chu kỳ 30 ngày, hệ thống sẽ tự động gia hạn gói cước HDP200 MobiFone.
- Cú pháp: KGH gửi 999 dùng để hủy gia hạn khi bạn không có nhu cầu sử dụng ở chu kỳ tiếp theo. Khi gửi lệnh hủy này, toàn bộ ưu đãi của bạn vẫn được bảo lưu khi chu kỳ hiện tại còn hiệu lực.
- Cú pháp: HUY HDP200 gửi 999 dùng để hủy gói cước khi bạn không muốn sử dụng gói cước nữa. Nếu lệnh hủy này thành công, tất cả ưu đãi còn lại của gói sẽ tự động hủy hoàn toàn, không được bảo lưu. Bạn nên hủy gói vào ngày cuối chu kỳ để tránh lãng phí ưu đãi.
- Cú pháp KT ALL gửi 999 dùng để kiểm tra ưu đãi còn lại của gói cước. Bạn nên kiểm tra ưu đãi thường xuyên để quản lý và cân đối dung lượng trong quá trình sử dụng.
Thông tin chi tiết từ bài viết dangky3gMobiFone.vn như trên là chi tiết cách đăng ký gói cước 4G HDP200 từ nhà mạng MobiFone. Cùng một mức cước 200.000đ, khách hàng có thể nghiên cứu thêm gói cước 4G HD200 MobiFone, sau khi đăng ký nhận ngay 16.5 GB Data dữ liệu tốc độ cao. Với cú pháp đăng ký gói HD200 MobiFone như sau: BV HD200 gửi 9084. Chi tiết tham khảo từ: https://dangky3gMobiFone.vn/cach-dang-ky-goi-cuoc-4g-hd200-MobiFone-nhan-ngay-11gb-data-khung/