Một trong những gói cước 4G đang được lựa chọn nhiều nhất, phải kể đến gói cước HD70 MobiFone. Với ưu đãi mỗi tháng lên tới 3.8GB Data tốc độ cao, gói cước này đáp ứng được nhu cầu sử dụng của nhiều người dùng hiện nay. Cú pháp đăng ký chuẩn của gói cước: BV HD70 gửi 9084. (Miễn phí tin nhắn khi gửi tới đầu số 9084. Chi tiết về gói cước HD70 được dangky3gmobifone.vn hướng dẫn như sau
Hiện nay, mạng 4G của MobiFone được bầu chọn là tốt nhất và ổn định nhất. Để tận hưởng trãi nghiệm tuyệt vời về tốc độ đỉnh cao hãy đăng ký gói cước 4G MobiFone HD70 với dung lượng khủng 6GB chỉ 70.000đ, rẻ hơn nhiều so với các gói 3G. Cách đăng ký gói cước này cũng cực kỳ đơn giản. Soạn tin: BV HD70 gửi 9084 để có thể dễ dàng đăng ký.
Tên Gói Cước | |
---|---|
Mã Gói | |
Giá cước | |
Cú pháp đăng ký | |
Ưu đãi Data | |
Chu kỳ | |
Chi tiết cách đăng ký gói cước 4G HD70 MobiFone
- Cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone HD70 cực kỳ đơn giản, soạn tin: BV HD70 gửi 9084 (Đầu số 9084 là miễn phí khi nhắn tin đến).
- Giá gói cước hiện nay là 70.000đ/tháng (dùng trong 30 ngày)
- Sau khi đăng ký gói cước thành công hệ thống sẽ ưu đãi cho khách hàng lên tới 3.8GB dung lượng Data tốc độ cao.
Một số lưu ý khi sử dụng đăng ký gói cước HD70 MobiFone
- Đăng ký gói cước này của MobiFone áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau của MobiFone.
- Điều kiện đăng ký được gói cước, khách hàng cần phải có sim 4G của MobiFone (có thể ra cửa hàng gần nhất của MobiFone để có thể đổi dễ dàng – Tham khảo cách đổi sim miễn phí 4G MobiFone).
- Khi khách hàng sử dụng hết dung lượng truy cập Internet tốc độ cao thì hệ thống sẽ dừng kết nối. Làm tránh phát sinh cước không mong muốn của khách hàng.
- Khách hàng nên tham khảo thêm gói cước 4G MobiFone HDP70 của MobiFone. Khi đăng ký gói cước HDP70 MobiFone có được 2GB dung lượng Data và 70 phút thoại nội mạng.
Các gói cước 4G MobiFone được nhiều người sử dụng nhất
Đăng ký các gói cước 3G MobiFone
Khi không thể đăng ký để nhận được ưu đãi từ gói cước 4G MobiFone HD70 do khách hàng không nằm trong vùng phủ sóng 4G, hoặc chưa thay sim 3G. Thì lựa chọn đăng ký gói cước 3G MobiFone là một trong những lựa chọn ưu tiên hàng đầu. Soạn tin: BV HD70 gửi 9084 để dễ dàng đăng ký.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
CF120 | 120k/ 30 ngày | 80GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 200" nội mạng, 50" ngoại mạng | BV CF120 gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
CF90 | 90k/ 30 ngày | 50GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV CF90 gửi 9084 | |
C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G gửi 9084 | |
ED50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED50 gửi 9084 | |
AG50 | 50k/ 30 ngày | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV AG50 gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
MAX120 | 120k/ 30 ngày | 8GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV MAX120 gửi 9084 | |
SEAGAME | 31k/ 7 ngày | 31GB | BV SEAGAME gửi 9084 | |
FD50 | 50k/ 30 ngày | 2,5GB/ ngày | BV FD50 gửi 9084 | |
12HD70 | 500k/ 360 ngày | 500MB/ ngày | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | 1GB/ ngày | BV D90 gửi 9084 | |
CF150 | 150k/ 30 ngày | 100GB/ tháng - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - 300" nội mạng, 50" liên mạng | BV CF150 gửi 9084 | |
M25 | 25k/ tháng | 2GB/ tháng | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50k/ tháng | 4GB/ tháng | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300k/ tháng | 33GB/ tháng | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400k/ tháng | 44GB/ tháng | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500k/ tháng | 55GB/ tháng | BV HD500 gửi 9084 | |
3FD50 | 150k/3 kỳ | 3 GB/ ngày | BV 3FD50 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ | - 4 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6ED50 | 300k/ 6 kỳ | 1GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED50 gửi 9084 | |
6ED100 | 600k/ 6 kỳ | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6ED100 gửi 9084 | |
6HD70 | 350k/ 7 kỳ | 7GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
MAX90 | 90k/ tháng | 3GB/ ngày | BV MAX90 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79k/ tháng | - 4 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
MFY99 99k/ tháng | - 6.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 199k/ tháng | - 12.5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 399k/ tháng | - 30GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Các gói cước siêu ưu đãi
Trong năm nay, một trong những gói cước đang được đăng ký nhiều nhất phải kể đến gói cước D90 của MobiFone. Khi mà ưu đãi gói cước lên tới 1GB mỗi ngày, với chi phí đăng ký chỉ từ 90.000đ mỗi tháng. Sau khi đăng ký thành công gói cước bạn sẽ có ngay sở hữu 30GB/30 ngày sử dụng gói cước này. Chi tiết gói cước như sau:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 3 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 7 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 |
Trên đây, là thông tin chi tiết về cách đăng ký gói cước HD70 MobiFone. Mong rằng bài viết đã hướng dẫn chi tiết và đầy đủ thông tin cần dùng cho bạn. Tùy lựa chọn mà bạn sẽ có nhu cầu gói cước phù hợp nhất.