Nhận ngay 33 GB Data để trải nghiệm tốc độ 4G LTE MobiFone, đơn giản soạn tin: BV HD300 gửi 9084 để đăng ký gói cước 4G HD300 MobiFone. Với ưu đãi Data khủng lên tới 33 GB mỗi tháng, cước phí là 300.000đ – chu kỳ 30 ngày, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của những khách hàng trải nghiệm nhiều trên chiếc smartphone, máy tính bảng hoặc dễ dàng thoải mái chia sẻ cho người thân và bạn bè của mình bằng cách phát wifi.
Xem ngay: Cập nhật và tổng hợp cách đăng ký các gói cước 4G MobiFone mới nhất hiện nay: https://dangky3gmobifone.vn/huong-dan-dang-ky-goi-cuoc-4g-mobifone-tren-di-dong-nam-2017-cua-mobifone/
Với 33 GB Data khi đăng ký 4G HD300 MobiFone, bạn dễ dàng truy cập nội dung một cách nhanh nhất, không bị chậm, bị lag, khi tốc độ 4G LTE lên tới 150 Mbps. Nó đáp ứng nhu cầu cho người sử dụng công việc thường xuyên di động, thường xuyên sử dụng 3G, 4G làm kênh giải trí. Đặc biệt, khi sử dụng hết 33GB , nhằm tránh phát sinh cước ngoài mong muốn, hệ thống sẽ tạm dừng ngắt kết nối. Khách hàng không phải lo bị trừ tiền nếu sử dụng hết dung lượng tốc độ cao.

Thông tin chi tiết về cách đăng ký gói cước HD300 MobiFone
Cú pháp đăng ký chuẩn gói cước 4G HD300 MobiFone hiện nay: BV HD300 gửi 9084
- Tin nhắn gửi tới đầu số 9084 đều miễn phí.
- Đối tượng đăng ký gói cước 4G HD300 MobiFone: thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của MobiFone đang hoạt động 2 chiều.
- Cần đổi sang sim 4G MobiFone để dễ dàng đăng ký gói cước 4G HD300 MobiFone siêu ưu đãi này
Các thông tin lưu ý về gói cước HD300 MobiFone
- Đối với thuê bao trả trước, để đảm bảo đăng ký thành công gói cước, tài khoản chính của khách hàng cần đảm bảo trên 300.000đ.
- Chu kỳ gói cước: 30 ngày – được tính từ thời điểm đăng ký gói cước thành công.
- Khi sử dụng hết 33 GB Data ưu đãi, hệ thống sẽ ngắt kết nối, hạn chế phát sinh cước Data ngoài mong muốn.
Các cú pháp tin nhắn hỗ trợ khi sử dụng gói cước 4G HD300 MobiFone
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI HD300 MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói HD300 MobiFone | Soạn tin: KT HD300 gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói HD300 MobiFone | HUY HD300 gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn HD300 MobiFone | Gói cước HD300 tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 300.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước HD300.
- Giá gói HD300 được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói HD300 chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói HD300 thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Tham khảo: Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone mà nhiều người dùng
Liệt kê nhanh các cách hủy gói HD300 MobiFone
Hiện nay, có nhiều lý do khiến cho khách hàng MobiFone không muốn sử dụng gói cước HD300. Thông thường hủy gói với những lý do đơn giản như sau:
- Không còn nhu cầu đăng ký sử dụng gói cước 4G MobiFone nữa
- Đã tìm được gói cước khác tốt hơn, với ưu đãi nhiều Data hơn, giá cước 4G rẻ hơn so với 300.000đ đồng của gói HD300
- Muốn hủy nhanh gói cước để có thể sử dụng mạng di động thông qua Wifi
- Gặp sự cố khi sử dụng gói cước HD300 MobiFone
Với những lý do như trên, khách hàng muốn hủy gói cước này, chỉ cần thực hiện những cách dưới đây. Dưới đây là 5 cách thông thường mà khách hàng muốn hủy nhanh gói cước HD300 của nhà mạng MobiFone
- Soạn tin nhắn qua tổng đài 999
Bạn có thể soạn tin nhắn theo cú pháp sau để có thể hủy gói cước nhanh chóng: HUY HD300 gửi 999 và làm theo hướng dẫn của tin nhắn trả về.
- Gọi tổng đài CSKH của MobiFone
Hiện nay, MobiFone có 2 tổng đài cung cấp thông tin dịch vụ miễn phí cho KH đó là: 18001090 và tổng đài 9090 giúp giải đáp các vấn đề thắc mắc của người dùng MobiFone. Trong đó, có việc hướng dẫn hủy nhanh gói cước: HD300. Thông thường, bạn cần cung cấp các thông tin mà tổng đài viên yêu cầu để xác minh sim chính chủ. Từ đó, bạn yêu cầu hủy dịch vụ của gói cước mà bạn mong muốn.
- Hủy qua trang web của mobifone.vn
Trang web mobifone.vn cung cấp nhiều thông tin đến cho khách hàng, ngoài ra cũng là kênh để dùng quản lý thông tin đầy đủ các gói cước của bạn. Bạn có thể hủy gói cước này thông qua việc đăng nhập vào trang web, tìm mục quản lý gói cước để có thể hủy gói HD300 của mình.
- Đến các cửa hàng MobiFone gần nhất
Bạn có thể đến các cửa hàng MobiFone gần nhất để có thể hủy gói cước HD300 cho mình. Dưới đây là các địa chỉ cửa hàng MobiFone mà bạn có thể quan tâm tham khảo:
- Danh sách các cửa hàng Mobi tại Đà Nẵng
- Các của hàng MobiFone trên Toàn Quốc
- Cửa hàng MobiFone tại Quận 1 Hồ Chí Minh
- Các cửa hàng MobiFone tại Hà Nội
- Liệt kê các cửa hàng MobiFone tại Cần Thơ
- Hủy qua ứng dụng My MobiFone
MobiFone cung cấp và triển khai ứng dụng My MobiFone trên cả nền tảng IOS và Android. Chính vì vậy, bạn có thểm cài đặt và hủy : HD300 một cách nhanh chóng.
Các gói cước ưu đãi nhất MobiFone

Gói NCT105
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() TK135 | 135k/ tháng | - 7GB/ ngày | BV TK135 gửi 9084 | |
![]() TK159 | 159k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV TK159 gửi 9084 | |
![]() MXH100 | 100k/ tháng | - 1GB/ ngày - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH100 gửi 9084 | |
![]() MXH120 | 120k/ tháng | - 1GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 30" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook, TikTok. | BV MXH120 gửi 9084 | |
![]() FM | 180k/ tháng | - 8GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 5 phút / ngày gọi ngoại mạng. | BV FM gửi 9084 | |
![]() MFY200 | 200k/ 30 ngày | - 100 GB - 500" thoại nội mạng. - 250" thoại ngoại mạng. - Chia sẻ Data và miễn phí thoại trong nhóm - Miễn phí Facebook, Youtube chủ nhóm | BV MFY200 gửi 9084 | |
![]() PT120 | 120k/ tháng | - 2.0GB/ ngày | BV PT120 gửi 9084 | |
![]() PT90 | 90k/ tháng | - 1.5GB/ ngày | BV PT90 gửi 9084 | |
![]() MCD85 | 85k/ tháng | - 1GB/ ngày - 50GB lưu trữ. | BV MCD85 gửi 9084 | |
![]() PT70 | 70k/ tháng | - 1GB/ ngày | BV PT70 gửi 9084 | |
![]() KC90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV KC90 gửi 9084 | |
![]() KC120 | 120k/ 30 ngày | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV KC120 gửi 9084 | |
KC150 | 150k/ 30 ngày | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV KC150 gửi 9084 | |
![]() NA90 | 90k/ 30 ngày | - 15GB | BV NA90 gửi 9084 | |
![]() NA70 | 70k/ 30 ngày | - 10GB | BV NA70 gửi 9084 | |
NA120 | 120k/ 30 ngày | - 20GB | BV NA120 gửi 9084 | |
CF100 | 100k/ tháng | - 5GB - 200 phút thoại nội mạng. - 60 phút ngoại mạng. - 230 tin nhắn | BV CF100 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ 30 ngày | - 8 GB - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV MC149 gửi 9084 | |
![]() | ||||
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
15ED | 100k/ 15 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 15ED gửi 9084 | |
3FM | 540k/ 3 chu kỳ | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 5 phút/ngày gọi ngoại mạng. - Nhắn tin nội mạng miễn phí. | BV 3FM gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | - 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | - 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
D90 | 90k/ 30 ngày | - 1GB / ngày | BV D90 gửi 9084 | |
MFY99 | 99k/ 30 ngày | - 6.5 GB - 200" thoại nội mạng. - 60" thoại ngoại mạng. | BV MFY99 gửi 9084 | |
MFY199 | 199k/ 30 ngày | - 12.5 GB - 400" thoại nội mạng. - 120" thoại ngoại mạng. | BV MFY199 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
TT80 | 80k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập TikTok | BV TT80 gửi 9084 | |
YC30 | 99k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV YC30 gửi 9084 | |
HDY | 100k/ tháng | - 3GB - Free Data truy cập Youtube | BV HDY gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 6 kỳ | - 12GB/ 30 ngày x 6 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD200N | 2.000k/ 360 ngày | - 3GB/ ngày | BV 12HD200N gửi 9084 | |
12HD300N | 3.000k/ 360 ngày | - 4GB/ ngày | BV 12HD300N gửi 9084 | |
3NCT105 | 315k / 3 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 3NCT105 gửi 9084 | |
6NCT105 | 630k / 6 kỳ | - 1GB - Free Data truy cập Youtube, Nhaccuatui | BV 6NCT105 gửi 9084 | |
![]() 3TK135 | 405k/ 3 kỳ | - 7 GB/ ngày | BV 3TK135 gửi 9084 | |
6TK135 | 810k/ 6 kỳ | - 8 GB/ ngày | BV 6TK135 gửi 9084 | |
12TK135 | 1.620k/ 12 kỳ | - 9 GB/ ngày | BV 12TK135 gửi 9084 | |
![]() 3TK159 | 477k/ tháng | - 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 3TK159 gửi 9084 | |
![]() 6TK159 | 954k/ tháng | - 7GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 6TK159 gửi 9084 | |
![]() 12TK159 | 1.908k/ tháng | - 8GB/ ngày - Free gọi nội mạng dưới 10" - 100" gọi ngoại mạng - Miễn phí data YouTube, Facebook. | BV 12TK159 gửi 9084 | |
3PT70 | 210k / 3 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 3PT70 gửi 9084 | |
6PT70 | 420k / 6 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 6PT70 gửi 9084 | |
12PT70 | 840k / 12 chu kỳ | - 1GB / ngày | BV 12PT70 gửi 9084 | |
3PT90 | 270k / 3 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 3PT90 gửi 9084 | |
6PT90 | 540k / 6 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 6PT90 gửi 9084 | |
12PT90 | 1.080k / 12 chu kỳ | - 1.5GB / ngày | BV 12PT90 gửi 9084 | |
3PT120 | 360k / 3 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 3PT120 gửi 9084 | |
6PT120 | 720k / 6 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 6PT120 gửi 9084 | |
12PT120 | 1.440k / 12 chu kỳ | - 2 GB / ngày | BV 12PT120 gửi 9084 | |
3KC90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC90 gửi 9084 | |
6KC90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC90 gửi 9084 | |
12KC90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 30 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC90 gửi 9084 | |
3KC120 | 360k / 3 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC120 gửi 9084 | |
6KC120 | 720k / 6 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC120 gửi 9084 | |
12KC120 | 1.440k / 12 kỳ | - 1.5GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 50 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC120 gửi 9084 | |
3KC150 | 450k / 3 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 3KC150 gửi 9084 | |
6KC150 | 900k / 6 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 6KC150 gửi 9084 | |
12KC150 | 1.800k / 12 kỳ | - 2GB/ ngày - Gọi nội mạng miễn phí dưới 10 phút. - 80 phút gọi ngoại mạng. | BV 12KC150 gửi 9084 | |
3AG90 | 270k / 3 kỳ | - 1GB | BV 3AG90 gửi 9084 | |
6AG90 | 540k / 6 kỳ | - 1GB | BV 6AG90 gửi 9084 | |
12AG90 | 1.080k / 12 kỳ | - 1GB | BV 12AG90 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 |