Mobifone khuyến mãi ngày 27/10 bạn có muốn nạp thẻ ngay? Một tài khoản kếch xù tăng tới 50% giá trị thẻ nạp, đang chờ bạn đón lấy khi nạp thẻ thành công ngày 27/10. Chương trình nạp thẻ được áp dụng cho toàn bộ các thuê bao trả trước đang hoạt động 2 chiều, 1 chiều (trong thời gian giữ số) vẫn có thể được tham gia.
Khuyến mãi nạp thẻ 50% cho khách hàng nạp thẻ MobiFone ngày 27/10/2017 Hoặc lựa chọn đăng ký các gói cước 3G khác của MobiFone

Chú ý cách thức tham gia chương trình nạp thẻ 50% cho các thuê bao MobiFone!
– Trả trước (trừ PFC) nạp tiền trực tuyến bằng thẻ ngân hàng qua web Mobifone Portal và ứng dụng My MobiFone, MobiFone NEXT
– Thời gian áp dụng: 27/10/2017
– Ưu đãi: 50% mức tiền nạp
Các đối tượng được áp dụng tham gia chương trình khuyến mãi nạp thẻ 50%
- Trả trước (trừ PFC) nạp tiền trực tuyến bằng thẻ ngân hàng qua web Mobifone Portal và ứng dụng My MobiFone, MobiFone NEXT
- TB trả trước (đang hoạt động, khóa 1 chiều, khóa 2 chiều – đang trong thời gian giữ số) nạp tiền trực tuyến bằng thẻ ngân hàng qua web portal www.mobifone.vn và Ứng dụng My MobiFone, MobiFone NEXT
- KHÔNG áp dụng:
– TB trả trước nạp tiền qua DV thanh toán của các ngân hàng (qua cổng SML, VNPay, Banknetvn, qua ATM của VCB).
– TB nạp tiền qua các hình thức khác: mã thẻ, MobiEZ, nạp thẻ cào qua ứng dụng My MobiFone và nạp thẻ trên các trang web khác.
TB PFC.
Giá trị khuyến mãi nạp thẻ 50%
- Nạp tiền được KM 50% (25% vào KM2V, 25% vào KM3V)
- MobiCard: thêm ưu đãi nhân đôi ngày sử dụng nếu giao dịch nạp tiền làm cho TKC > 0đ.
Cách thức tham gia để hưởng được chương trình khuyến mãi 50% của MobiFone ngày 27/10
1 trong 2 kênh web Portal và ứng dụng My MobiFone, MobiFone NEXT
- Web Portal: vào www.mobifone.vn chọn Nạp tiền – Thanh toán > Thanh toán trực tuyến > Bằng thẻ ngân hàng > Sau đó nhập số TB muốn nạp tiền > Chọn Thanh toán và làm theo hướng dẫn
- Ứng dụng My MobiFone: đăng nhập ứng dụng My MobiFone > tại tab Cá nhân chọn Thanh toán trực tuyến > Nhập số TB cần thanh toán, chọn Tiếp tục > Chọn mệnh giá thẻ nạp > Chọn loại thẻ và đơn vị cung cấp > Chọn Tiếp tục.
- Ứng dụng MobiFone NEXT: mở ứng dụng > Tại màn hình chính “Top-up”, Chọn Thanh toán trực tuyến > Chọn thẻ ngân hàng (ATM) và nhập số cần thanh toán, số tiền và làm theo hướng dẫn.
Chú ý khi tham gia chương trình khuyến mãi
- Không giới hạn số lần nạp tiền và mệnh giá nạp
- Số tiền KM không được dùng sử dụng DV data.
- Đối với thuê bao trả trước đang trong thời gian hưởng khuyến mại nạp tiền của các chương trình khác (sau đây gọi là chương trình A) có tỷ lệ khuyến mại cao hơn tỷ lệ khuyến mại của chương trình này, thuê bao sẽ được hưởng khuyến mại 50% của chương trình này và phần khuyến mại còn lại sẽ hưởng ưu đãi theo chương trình A.
- Đối với thuê bao trả trước phát triển mới kích hoạt từ tháng 1/2017 trở về sau và đang còn trong thời gian hưởng khuyến mại nạp tiền của các thẻ đầu tiên: Số thẻ nạp tiền được tính vào số thẻ khuyến mại đầu tiên dành cho thuê bao phát triển mới.
Hoặc lựa chọn đăng ký các gói cước 3G khác của MobiFone
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |