Gói cước DATA5 Mobifone là giải pháp tiết kiệm hoàn hảo hỗ trợ thuê bao sử dụng công nghệ cao 4G/5G Mobifone với ưu đãi khá hấp dẫn kèm chi phí rẻ. Tuy nhiên khi không còn nhu cầu sử dụng, không ít khách hàng vẫn còn lúng túng khi cần hủy gói data này. Để hỗ trợ người dùng, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu đến quý khách cách hủy gói DATA5 Mobifone qua tin nhắn dễ dàng, nhanh chóng, mời các bạn cùng tham khảo nhé!
- Hướng dẫn cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone mới nhất
- Các cách đăng ký gọi quốc tế MobiFone giá rẻ
- Tham khảo cách đăng ký 4G MobiFone nhiều người sử dụng
- Đăng ký dịch vụ báo cuộc gọi lỡ MobiFone đơn giản
Ngoài cách hủy qua tổng đài còn có 2 cách hủy gói DATA5 Mobifone đang được người dùng thực hiện rất thông dụng đó là hủy tính năng tự gia hạn và hủy ngay lập tức gói cước qua tin nhắn. Tuy nhiên, quý khách chỉ có thể tránh được lãng phí ưu đãi hoặc tài khoản khi lựa chọn cách hủy phù hợp. Có những ưu điểm nào khi chọn cách hủy gia hạn? Cần lưu ý gì khi chọn cách hủy gói ngay lập tức?… Với những hướng dẫn chi tiết dưới đây, hy vọng sẽ giúp quý khách thực hiện cách hủy gói DATA5 Mobifone thành công nhanh chóng và dễ dàng.

Cách hủy gói DATA5 Mobifone qua tin nhắn rất đơn giản
Cách hủy ngay lập tức gói DATA5 Mobifone qua tin nhắn
Nếu quý khách không còn nhu cầu sử dụng gói DATA5 Mobifone nữa và muốn tham gia một gói ưu đãi 4G cùng mạng khác, bạn cần phải tiến hành hủy ngay lập tức gói cước DATA5 đang dùng. Cách hủy gói khá dễ dàng, bạn chỉ cần gửi tin theo cú pháp:
HUY DATA5 gửi 999
Trong trường hợp tài khoản data còn ưu đãi, hệ thống sẽ yêu cầu bạn xác nhận hủy gói. Để thực hiện yêu cầu này, quý khách tiếp tục gửi tin theo cú pháp:
Y gửi 999
Thao tác xác nhận hủy gói được thực hiện trong vòng 10 phút kể từ thời điểm hệ thống có tin nhắn yêu cầu.
Nhận được tin nhắn phản hồi thông báo đã hủy gói DATA5 Mobifone thành công cũng là lúc tất cả ưu đãi còn lại của gói cước sẽ tự động hủy. Để tránh lãng phí ưu đãi trong trường hợp này, trước khi thực hiện hủy ngay lập tức gói DATA5 Mobifone, quý khách nên gửi tin theo cú pháp: KT ALL gửi 999 để kiểm tra ưu đãi còn lại và sử dụng hết trước khi thao tác hủy.
Với cách hủy ngay lập tức gói DATA5 Mobifone, khi thao tác thành công, quý khách có thể thực hiện đăng ký ngay một gói data hoặc combo ưu đãi cùng mạng khác! Cần lưu ý khi hủy gói DATA5 thành công song chưa đăng ký gói 4G khác mà truy cập tốc độ cao, hệ thống sẽ tính cước data theo giá quy định hiện hành.
Cách hủy tính năng tự gia hạn của gói DATA5 qua tin nhắn
Với tính năng tự gia hạn, gói DATA5 Mobifone sẽ hỗ trợ quý khách tiếp tục nhận ưu đãi gói cho chu kỳ tiếp theo song không phải thao tác đăng ký. Tuy nhiên khi không còn nhu cầu sử dụng gói ở chu kỳ tiếp theo, tính năng này sẽ khiến quý khách lãng phí tài khoản. Nhằm hỗ trợ khách hàng, nhà mạng đã cho phép thuê bao chủ động hủy tính năng này dễ dàng với cú pháp:
KGH gửi 999
Với cách hủy tính năng tự gia hạn gói, quý khách vẫn bảo lưu được ưu đãi và hạn dùng còn lại để tiếp tục kết nối đến hết chu kỳ mà không bị mất cước gia hạn gói cho chu kỳ tiếp theo.Tuy nhiên, sau khi hủy gia hạn gói thành công, thuê bao vẫn chưa thể đăng ký ngay gói ưu đãi data cùng mạng khác mà phải chủ động hủy ngay lập tức gói ưu đãi này hoặc chờ đến khi gói DATA5 đang dùng hết hạn sử dụng và tự động hủy mới có thể đăng ký gói 4G cùng mạng khác thành công.
Cách hủy gói Data Mobifone qua tổng đài
Ngoài cách hủy gói DATA5 Mobifone qua tin nhắn, quý khách còn có thể chủ động gọi về tổng đài Mobifone để được hỗ trợ hủy gói trực tiếp trên hệ thống với 2 đầu số 18001090 và 9090.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
![]() 12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
3ED | 30k/ 3 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 15 phút gọi ngoại mạng. | BV 3ED gửi 9084 | |
7ED | 70k/ 7 ngày | - 8GB/ ngày - Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút. - 35 phút gọi ngoại mạng. | BV 7ED gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách hủy gói DATA5 Mobifone đang dùng, hy vọng sẽ hỗ trợ quý khách không còn lúng túng khi cần hủy gói để tham gia một gói 4G cùng mạng khác. Chúc bạn thành công!