Tại Hội nghị sơ kết công tác thông tin và truyền thông 6 tháng đầu năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông sáng ngày 14/7/2017, Bộ trưởng Trương Minh Tuấn khẳng định, quy định liên quan đến việc triển khai Nghị định 49 về quản lý thuê bao di động trả trước, việc chụp ảnh chủ thuê bao di động là cần thiết để đảm bảo an ninh quốc gia. Tuy nhiên, không phải tất cả chủ thuê bao cũ đều phải chụp ảnh, mà chỉ áp dụng cho những thuê bao đăng ký mới và những thuê bao đang hoạt động nhưng được nhà mạng xác định là không chính chủ hoặc khai báo thông tin chưa chính xác, cần khai báo lại. Đối với những thuê bao đang hoạt động ổn định đã đăng ký thông tin thuê bao chính xác sẽ không bắt buộc phải chụp ảnh lại, Bộ trưởng nhấn mạnh.
Cũng trong nội dung này, Bộ trưởng Trương Minh Tuấn đã yêu cầu Cục Viễn thông có văn bản hướng dẫn các nhà mạng triển khai quy định về chụp ảnh đối với người đăng ký mới, với thuê bao có thông tin không đúng phải đăng ký lại phù hợp với chủ trương chính sách. Cùng với việc hoàn thiện chính sách quản lý thuê bao di động trả trước, Bộ sẽ triển khai các giải pháp thúc đẩy phát triển thuê bao di động trả sau và quản lý cạnh tranh hiệu quả trong lĩnh vực viễn thông trong giai đoạn sắp tới.
Trong thời gian vừa qua, Bộ Thông tin và Truyền thông và các nhà mạng đã làm rất quyết liệt trong việc triển khai thu hồi SIM kích hoạt sẵn trên thị trường và đã thu hồi khoảng 24 triệu SIM. Nhưng trên thực tế thuê bao khai không đúng thông tin và SIM rác vẫn còn nhiều. Gần đây đã tái xuất hiện tin nhắn rác tần suất lớn và cuộc gọi rác gây phiền nhiễu cho người dùng di động.
Đặt biệt, Bộ trưởng đã nhắc nhỡ nhà mạng Vietnamobile để phát sinh nhiều tin nhắn rác phát tán từ các thuê bao của nhà mạng này đến các mạng khác. Bộ trưởng yêu cầu trong thời gian tới, Bộ Thông tin và Truyền thông và các Sở Thông tin và Truyền thông tiếp tục kiên quyết xử lý vấn nạn SIM rác, tin nhắn rác, trong đó phải kiên quyết thu hồi SIM kích hoạt sẵn.
Bỏ qua
Bộ trưởng nêu rỏ: “Nếu không xử lý nghiêm sẽ có nhiều hệ lụy, ai dám chắc một ngày nào đó khủng bố không dùng SIM rác để làm chuyện tệ hại, khi đó ai chịu trách nhiệm. Bản thân tôi cũng bị nhiều cuộc gọi rác làm phiền, tôi đã cung cấp ngay các số gọi rác để nhà mạng xử lý ngay”.
Các nhà mạng đã bắt đầu triển khai để thực hiện quản lý thuê bao trả trước theo các quy định mới trong Nghị định 49 có hiệu lực từ ngày 24/7/2017, trong đó có quy định về cập nhật thông tin thuê bao và chụp ảnh thuê bao.
Thực hiện chủ trương này, MobiFone đã tổ chức Hội nghị gặp mặt và phổ biến nội dung Nghị định 49 của Chính phủ về quản lý thuê bao di động trả trước cho các đại lý, điểm cung cấp dịch vụ viễn thông trên địa bàn thành phố Hà Nội vào ngày 13/7/2017, và triển khai chụp ảnh cho thuê bao đến đăng ký lại thông tin ở các điểm giao dịch.
Đại diện Viettel cũng cho biết đã triển khai việc sử dụng webcam để chụp ảnh các thuê bao đăng ký mới ở khoảng 100 cửa hàng, điểm giao dịch trên toàn quốc từ đầu tháng 7/2017. Tuy nhiên, đây vẫn là giai đoạn thử nghiệm để rút kinh nghiệm và Viettel sẽ triển khai chính thức từ ngày 24/7/2017 theo yêu cầu của Bộ TT&TT.
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
FD70 | 70k/ 30 ngày | 5GB/ ngày | BV FD70 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |