Hướng dẫn nhanh cách đăng ký gói cước TS4G MobiFone siêu nhiều ưu đãi. Với ưu đãi hấp dẫn 4GB tốc độ cao mỗi ngày kèm phí gói siêu rẻ đã khiến đông đảo khách hàng quan tâm lựa chọn gói dịch vụ này. Nếu được tổng đài gửi tin nhắn mời tham gia khuyến mãi gói, hãy nhanh tay soạn ngay cú pháp: BV TS4G gửi 9084.
- Hướng dẫn cách hủy gói cước D30 của MobiFone
- Cách đăng ký 4G MobiFone mới nhất
- Tổng quan cách đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế MobiFone khi đi Nhật Bản
- Chi tiết cách đăng ký gói cước gọi liên mạng của MobiFone
Gói cước TS4G Mobifone được triển khai nhằm hỗ trợ nhu cầu kết nối thường xuyên và lâu dài cho khách hàng di dộng Mobifone. Ưu đãi gói áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau. Bạn có may mắn được tham gia khuyến mãi gói hay không? Cách đăng ký sử dụng gói như thế nào? Khám phá ngay thông tin gói từ bài viết sau nhé!

Danh sách những gói TS4G mới Mobifone đang triển khai
Để hỗ trợ thuê bao tiếp tục truy cập tốc độ cao khi đã sử dụng hết ưu đãi, nhà mạng đã triển khai gói cước bổ sung TS4G Mobifone để mua thêm dung lượng tốc độ cao khi sử dụng gói cước TS4G, 3TS4G, 6TS4G, 12TS4G. Để đăng ký gói hãy soạn tin nhắn theo cú pháp: TS5 gửi 999. Ưu đãi gói là 1GB tốc độ cao kèm phí gói chỉ 5.000đ để kết nối trong 24 giờ. Gói TS Mobifone không có tính năng tự gia hạn khi hết chu kỳ, gói cước có thể được đăng ký nhiều lần trong ngày khi quý khách có nhu cầu.
Thông tin chương trình ưu đãi gói TS4G Mobifone
- Đối tượng tham gia: Thuê bao di động Mobifone đang hoạt động hai chiều được tổng đài gửi tin nhắn mời tham gia ưu đãi gói data Thạch Sanh TS4G Mobifone. Gọi về tổng đài 9090 của Mobifone nhờ kiểm tra hoặc soạn tin nhắn theo cú pháp: KT DSKM gửi 999 để biết thuê bao bạn có được tham gia khuyến mãi gói không nhé!
- Phạm vi triển khai ưu đãi: Tại khu vực 9 của Mobifone.
- Điều kiện cam kết khi đăng ký gói: Thuê bao phải sử dụng dịch vụ mạng Mobifone trong 720 ngày, không đổi mạng giữ số.
- Thời gian triển khai ưu đãi: Từ ngày 4/4/2019. Chưa có thông tin kết thúc ưu đãi.
Thông tin cơ bản gói TS4G Mobifone
- Phí đăng ký gói: 99.000đ..
- Chu kỳ gói: 30 ngày (tính từ ngày kích hoạt gói thành công).
- Hết chu kỳ, gói cước TS4G Mobifone sẽ tự gia hạn nếu số dư trong tài khoản chính đủ trả phí gói.
- Ưu đãi tốc độ cao: 4GB/ ngày
- Ưu đãi còn lại trong ngày không được bảo lưu khi thuê bao nhận ưu đãi mới.
Cú pháp đăng ký gói: BV TS4G gửi 9084.
Lưu ý: Kích hoạt gói thành công, khách hàng cần khởi động lại thiết bị và kiểm tra ưu đãi gói trước khi bắt đầu sử dụng.

Cú pháp cần nhớ khi sử dụng gói data Thạch Sanh TS4G Mobifone
CÁC LƯU Ý KHI ĐĂNG KÝ GÓI TS4G MobiFone | |
---|---|
Trong quá trình sử dụng, khách hàng kiểm tra DATA còn lại của gói TS4G MobiFone | Soạn tin: KT TS4G gửi 999 HOẶC Soạn tin: KT ALL gửi 999Sử dụng USSD*101# rồi nhấn nút GọiSử dụng ứng dụng My MobiFone để tra cứu. |
Hủy nhanh gói TS4G MobiFone | HUY TS4G gửi 999 sau đó nhấn phím Y để đồng ý |
Gia hạn TS4G MobiFone | Gói cước TS4G tự động gia hạn khi hết 30 ngày và đảm bảo đủ tiền trong tài khoản: 99.000đ |
- Tổng đài 9090, 18001090 là tổng đài CSKH của MobiFone, bạn có thể liên hệ để kiểm tra thông tin ưu đãi gói cước TS4G.
- Giá gói TS4G được trừ vào Tài khoản chính đối với thuê bao trả trước tại thời điểm đăng ký thành công.
- Số phút thoại nội mạng và dung lượng data không được dùng khi thuê bao chuyển vùng trong nước, quốc tế.
- Ưu đãi của gói TS4G chỉ được sử dụng trong thời hạn quy định, không bảo lưu giữa các chu kỳ.
- Lưu ý về cam kết không chuyển mạng của MobiFone khi đăng ký gói TS4G thành công. Xem Các gói cam kết MobiFone tại đây.
Chi tiết: Danh sách gói cước 4G MobiFone mới nhất năm 2023
Các gói cước ưu đãi nhất MobiFone
Liệt kê nhanh các gói cước 4G MobiFone mới nhất
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
![]() C120T | 120k/ 30 ngày | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV C120T gửi 9084 | |
![]() C90N | 90k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - 1000" gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV C90N gửi 9084 | |
C120 | 120k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
![]() NCT99 | 99k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT99 gửi 9084 | |
![]() NCT79 | 79k/ 30 ngày | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT79 gửi 9084 | |
OF70 | 70k/ 30 ngày | - 2GB/ngày - 95 phút thoại nội mạng. - 20 phút thoại ngoại mạng mạng. | BV OF70 gửi 9084 | |
![]() FD60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV FD60 gửi 9084 | |
ED60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV ED60 gửi 9084 | |
AG60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV AG60 gửi 9084 | |
G80 | 80k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV G80 gửi 9084 | |
24G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G gửi 9084 | |
ED100 | 100k/ 30 ngày | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV ED100 gửi 9084 | |
21G | 59k/ 30 ngày | 2GB/ ngày | BV 21G gửi 9084 | |
TS4G | 99k/ 30 ngày | 5GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV TS4G gửi 9084 | |
6FD60 | 360k/ 7 tháng | 2GB/ ngày | BV 6FD60 gửi 9084 | |
6C120T | 720k/ 7 tháng - Tặng thêm 1 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 6C120T gửi 9084 | |
12C120T | 1.440k/ 14 tháng - Tặng thêm 2 tháng | 6GB/ ngày - 100" gọi trong nước (nội mạng, ngoại mạng) - Miễn cước gọi nội mạng từ phút thứ 2 | BV 12C120T gửi 9084 | |
NCT60 | 60k/ 30 ngày | 2GB/ ngày - Nghe nhaccuatui thả ga | BV NCT60 gửi 9084 | |
12HD90 | 900k/ 360 ngày | 1GB/ ngày | BV 12HD90N gửi 9084 | |
12C120 | 1.440k/ 14 chu kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 12C120 gửi 9084 | |
D15 | 15k/ 3 ngày | 3GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30k/ 7 ngày | 7GB | BV D30 gửi 9084 | |
HD70 | 70k/ tháng | 6GB/ tháng | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90k/ tháng | 8GB/ tháng | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120k/ tháng | 10GB/ tháng | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200k/ tháng | 18GB/ tháng | BV HD200 gửi 9084 | |
3FD60 | 180k/3 kỳ | 2GB/ ngày | BV 3FD60 gửi 9084 | |
3C120 | 360k/3 kỳ | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 3C120 gửi 9084 | |
21G3 | 177k/3 kỳ | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G3 gửi 9084 | |
3C90N | 270k/3 kỳ | 4GB/ ngày - 1000' gọi nội mạng - 50' gọi liên mạng | BV 3C90N gửi 9084 | |
24G3 | 297k/3 kỳ | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G3 gửi 9084 | |
6C120 | 720k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV 6C120 gửi 9084 | |
6NCT79 | 474k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT79 gửi 9084 | |
21G6 | 354k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 2.5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 21G6 gửi 9084 | |
24G6 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | - 5 GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 2Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 24G6 gửi 9084 | |
6NCT99 | 594k/ 7 kỳ (Tặng 1 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 6NCT99 gửi 9084 | |
6HD90 | 450k/ 7 kỳ | 9GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600k/ 7 kỳ | 12GB/ 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12FD60 | 720k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | - 2GB/ ngày | BV 12FD60 gửi 9084 | |
12NCT79 | 948k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 3GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT79 gửi 9084 | |
12NCT99 | 1.188k/ 14 kỳ (Tặng 2 tháng) | 4GB/ ngày - Tốc độ hết gói: 5Mbps (không giới hạn dung lượng) | BV 12NCT99 gửi 9084 | |
MC149 | 149k/ tháng | - 8GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 80' gọi liên mạng | BV MC149 gửi 9084 | |
MC299 | 299k/ tháng | - 12GB - Free Gọi nội mạng < 10' - 300' gọi liên mạng | BV MC299 gửi 9084 | |
C190 cho TB TRẢ SAU | 190k/ tháng | 5GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 190' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 290' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
CV119 | 119k/ tháng | - Zone HCM: 6GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 4GB/ ngày - 500" thoại nội mạng - 30" gọi liên mạng | BV CV119 gửi 9084 | |
CV99 | 99k/ tháng | - Zone HCM: 5GB/ ngày - Ngoài Zone HCM: 2GB/ ngày | BV CV99 gửi 9084 | |
8E | 40k/ tháng | - 1.500" gọi nội mạng. - 1.500 SMS nhắn tin nội mạng | BV 8E gửi 9084 | |
T59 | 59k/ tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90k/ tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 90' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
ESIM1 | 90k/ tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM1 gửi 9084 | |
ESIM6 | 540k/ 7 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM6 gửi 9084 | |
ESIM12 | 1.080k/ 14 tháng | 6GB/ ngày | BV ESIM12 gửi 9084 | |
ESIM290 | 290k/ tháng | 6GB/ ngày - Free gọi nội mạng < 10" - 100" thoại liên mạng | BV ESIM290 gửi 9084 |
Chúc bạn có thật nhiều trải nghiệm tuyệt vời và luôn hài lòng khi đồng hành cùng gói cước TS4G Mobifone!